Isocrates

Tượng bán thân của Isocrates; bản in đúc thạch cao ở Bảo tàng Pushkin của bản gốc từng ở Villa Albani, Rome

Isocrates (phát âm tiếng Anh: aɪ.ˈsɒk.rɑ.tiːs; tiếng Hy Lạp cổ: Ἰσοκράτης; 436–338 trước Công nguyên), là một nhà tu từ học của Hy Lạp cổ đại, một trong mười nhà hùng biện lớn miền Attica. Đương thời, ông là nhà tu từ học ảnh hưởng nhất ở Hy Lạp và đã có nhiều đóng góp cho môn tu từ và giáo dục thông qua những công trình giảng dạy và được viết của mình.

Đọc thêm

Isokratous Apanta, 1570
  • Benoit, William L. (1984). “Isocrates on Rhetorical Education”. Communication Education: 109–119.
  • Bizzell, Patricia; Herzberg, Bruce biên tập (2001). The rhetorical tradition: readings from classical times to the present (ấn bản 2). Boston: Bedford/St. Martin's. ISBN 0-312-14839-9.
  • Bury, J.B. (1913). A History of Greece. Macmillan: London.
  • Eucken, von Christoph (1983). Isokrates: seine Positionen in der Auseinandersetzung mit den zeitgenössischen Philosophen (bằng tiếng Đức). Berlin: W. de Gruyter. ISBN 3-11-008646-8.
  • Golden, James L.; Berquist, Goodwin F.; Coleman, William E. (2007). The rhetoric of Western thought (ấn bản 9). Dubuque, IA: Kendall / Hunt. ISBN 0-7575-3838-X.
  • Grube, G.M.A. (1965). The Greek and Roman Critics. London: Methuen.
  • Haskins, Ekaterina V. (2004). Logos and power in Isocrates and Aristotle. Columbia, SC: University of South Carolina Press. ISBN 1-57003-526-1.
  • Isocrates (1968). Isocrates. Loeb Classical Library. George Norlin, Larue van Hook, trans. Cambridge, MA.: Harvard University Press. ISBN 0-674-99231-8.
  • Isocrates (2000). Isocrates I. David Mirhady, Yun Lee Too, trans. Austin, TX: University of Texas Press. ISBN 0-292-75237-7.
  • Isocrates (2004). Isocrates II. Terry L. Papillon, trans. Austin, TX: University of Texas Press. ISBN 0-292-70245-0.
  • Livingstone, Niall (2001). A commentary on Isocrates' Busiris. Boston: Brill. ISBN 90-04-12143-9.
  • Papillon, Terry (1998). “Isocrates and the Greek Poetic Tradition” (PDF). Scholia. 7: 41–61.[liên kết hỏng]
  • Poulakos, Takis; Depew, David J. biên tập (2004). Isocrates and civic education. Austin: Univ. of Texas Press. ISBN 0-292-70219-1.
  • Poulakos, Takis (1997). Speaking for the polis: Isocrates' rhetorical education. Columbia, SC: Univ. of South Carolina Press. ISBN 1-57003-177-0.
  • Romilly, Jacqueline de (1985). Magic and rhetoric in ancient Greece. Cambridge, MA: Harvard University Press. ISBN 0-674-54152-9.
  • Smith, Robert W.; Bryant, Donald C. biên tập (1969). Ancient Greek and Roman Rhetoricians: A Biographical Dictionary. Columbia, MO: Artcraft Press.
  • Too, Yun Lee (2008). A commentary on Isocrates' Antidosis. Oxford: Oxford University Press. ISBN 978-0-19-923807-1.
  • Too, Yun Lee (1995). The rhetoric of identity in Isocrates: text, power, pedagogy. Cambridge: Cambridge Univ. Press. ISBN 0-521-47406-X.
  • Usener, Sylvia (1994). Isokrates, Platon und ihr Publikum: Hörer und Leser von Literatur im 4. Jahrhundert v. Chr (bằng tiếng Đức). Tübingen: Narr. ISBN 3-8233-4278-9.
  • Robin Waterfield's Notes to his translation of Plato's 'Phaedrus', Oxford University Press, 2002.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Speeches of Isocrates (Perseus Project)[liên kết hỏng]
  • English Translation of various texts
  • "Plutarch", Life of Isocrates (attalus.org)
  • B. Keith Murphy (Fort Valley State University) – Isocrates Lưu trữ 2011-06-16 tại Wayback Machine
  • Isocrates (436 – 338 B.C.) Lưu trữ 2002-12-08 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
  • Niên biểu
Thời kỳ
Địa lý cổ đại
Thị quốc
Vương quốc
Liên bang/
Bang liên
  • Dorian Hexapolis (k. 1100–560 TCN)
  • Liên minh Italiote (k. 800–389 TCN)
  • Liên minh Ionian (k. 650–404 TCN)
  • Liên minh Peloponnesos (k. 550–366 TCN)
  • Liên minh Amphictyonic (k. 595–279 TCN)
  • Liên minh Akarnanōn (k. 500–31 TCN)
  • Liên minh Hellen (499–449 TCN)
  • Liên minh Delos (478–404 TCN)
  • Liên minh Chalkideōn (430–348 TCN)
  • Liên minh Boeotia (k. 424–k. 395 TCN)
  • Liên minh Aitolian (k. 400–188 TCN)
  • Liên minh Athen thứ hai (378–355 TCN)
  • Liên minh Thessalia (374–196 TCN)
  • Liên minh Arcadia (370–k. 230 TCN)
  • Liên minh Epirote (370–168 TCN)
  • Liên minh Corinth (338–322 TCN)
  • Liên minh Euboean (k. 300 TCN–k. 300 CN)
  • Liên minh Achaean (280–146 TCN)
Chính trị
Athena
Sparta
  • Ekklesia
  • Ephor
  • Gerousia
Macedonia
  • Synedrion
  • Koinon
Quân sự
  • Các cuộc chiến
  • Quân đội Athena
    • Cung thủ Scythia
  • Quân đội Macedonia đời Antigonos
  • Quân đội Macedonia
  • Ballista
  • Cung thủ đảo Creta
  • Quân đội thời kỳ Hy Lạp hóa
  • Hippeis
  • Hoplite
  • Hetairoi
  • Phalanx của Macedonia
  • Quân đội Hy Lạp Mycenae
  • Phalanx
  • Peltast
  • Pezhetairos
  • Sarissa
  • Đội thần binh Thebes
  • Sciritae
  • Quân đội Seleukos
  • Qâun đội Sparta
  • Strategos
  • Toxotai
  • Xiphos
  • Xyston
Nhân vật
Danh sách người Hy Lạp cổ đại
Vua chúa
  • Các vị vua Argos
  • Cá archon của Athens
  • Các vị vua Athens
  • Các vị vua Commagene
  • Diadochi
  • Các vị vua Macedonia
  • Các vị vua Paionia
  • Các vị vua Attalos của Pergamon
  • Các vị vua Pontus
  • Các vị vua Sparta
  • Các bạo chúa Syracuse
Triết gia
Tác giả
Khác
Theo công việc
  • Các nhà địa lý
  • Các nhà triết học
  • Các nhà viết kịch
  • Các nhà thơ
  • Các bạo chúa
Theo văn hóa
  • Các bộ tộc Hy Lạp
  • Danh nhân Hy Lạp Thrace
  • Danh nhân Macedonia cổ đại
Xã hội
  • Nông nghiệp
  • Hệ lịch
  • Trang phục
  • Tiền đúc
  • Ẩm thực
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Lễ hội
  • Văn hóa dân gian
  • Đồng tính luyến ái
  • Pháp luật
  • Vận hội Olympic
  • Thiếu niên ái
  • Triết học
  • Mại dâm
  • Tôn giáo
  • Nô dịch
  • Quân sự
  • Phong tục cưới hỏi
  • Rượu
Nghệ thuật/
Khoa học
Tôn giáo
Chốn thiêng
Công trình
  • Kho tàng Athens
  • Cổng Sư Tử
  • Trường Thành
  • Philippeion
  • Sân khấu Dionysus
  • Đường hầm Eupalinos
Đền đài
Ngôn ngữ
  • Tiếng Hy Lạp nguyên thủy
  • Tiếng Hy Lạp Mycenae
  • Tiếng Hy Lạp Homeros
  • Phương ngữ
    • Tiếng Hy Lạp Aeolis
    • Tiếng Hy Lạp Arcadia-Síp
    • Tiếng Hy Lạp Attica
    • Tiếng Hy Lạp Doris
    • Tiếng Hy Lạp Epirote
    • Tiếng Hy Lạp Ionia
    • Tiếng Hy Lạp Locris
    • Tiếng Macedonia cổ
    • Tiếng Hy Lạp Pamphylia
  • Tiếng Hy Lạp Koine
Chữ viết
  • Thuộc địa của Hy Lạp
Nam Ý
Sicily
Quần đảo
Eolie
Cyrenaica
Bán đảo
Iberia
Illyria
  • Aspalathos
  • Apollonia
  • Aulon
  • Epidamnos
  • Epidauros
  • Issa
  • Melaina Korkyra
  • Nymphaion
  • Orikon
  • Pharos
  • Tragurion
  • Thronion
Bờ bắc
Biển Đen
Bờ nam
Biển Đen
Danh sách
  • Thị quốc
    • tại Epirus
  • Danh nhân
  • Địa danh
  • Stoae
  • Đền
  • Sân khấu
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • Đại cương