Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á
Mùa giải hoặc giải đấu sắp tới: Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á 2017 | |
Môn thể thao | Bóng chuyền |
---|---|
Thành lập | 1975 |
Mùa đầu tiên | 1975 |
Số đội | 16 (Chung kết) |
Liên đoàn châu lục | Châu Á và Châu Đại Dương (AVC) |
Đương kim vô địch | Trung Quốc (lần thứ 13) |
Nhiều danh hiệu nhất | Trung Quốc (lần thứ 13) |
Đối tác truyền thông | SMMTV |
Trang chủ | Asian Volleyball Confederation |
Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á là một giải thi đấu bóng chuyền nữ ở châu Á và Châu Đại dương giữa các đội tuyển nữ quốc gia là các thành viên của Liên đoàn bóng chuyền Châu Á (AVC). Ban đầu, khoảng cách giữa mỗi lần tổ chức là bốn năm, nhưng kể từ năm 1987, họ đã tổ chức giải mỗi hai năm. Hiện tại, đội đương kim vô địch là Trung Quốc, khi họ đã vô địch giải đấu lần thứ 13 năm 2015 trên sân nhà.
Sau 18 lần giải vô địch bóng chuyền châu Á diễn ra và đã có 3 đội tuyển quốc gia khác nhau bước lên ngôi vô địch. Trung Quốc đã vô địch giải đấu 13 lần. Các đội tuyển khác từng giành chiến thắng là Nhật Bản với 3 lần lên ngôi; và Thái Lan với hai danh hiệu.
Giải vô địch bóng chuyền châu Á năm 2015 được tổ chức ở Thiên Tân, Trung Quốc. Tiếp theo, Giải vô địch bóng chuyền nữ châu Á sẽ được tổ chức ở Metro Manila, Philippines, năm 2017.
Tóm tắt kết quả
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | Số đội | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||||
1975 Chi tiết | Melbourne | Nhật Bản | Vòng tròn 1 lượt | Hàn Quốc | Trung Quốc | Vòng tròn 1 lượt | Úc | 5 | |||
1979 Chi tiết | Hồng Kông | Trung Quốc | Vòng tròn 1 lượt | Nhật Bản | Hàn Quốc | Vòng tròn 1 lượt | Úc | 7 | |||
1983 Chi tiết | Fukuoka | Nhật Bản | Vòng tròn 1 lượt | Trung Quốc | Hàn Quốc | Vòng tròn 1 lượt | Đài Bắc Trung Hoa | 9 | |||
1987 Chi tiết | Thượng Hải | Trung Quốc | 3–0 | Nhật Bản | Hàn Quốc | 3–0 | New Zealand | 11 | |||
1989 Chi tiết | Hồng Kông | Trung Quốc | 3–0 | Hàn Quốc | Nhật Bản | 3–1 | Đài Bắc Trung Hoa | 10 | |||
1991 Chi tiết | Băng Cốc | Trung Quốc | 3–0 | Nhật Bản | Hàn Quốc | 3–? | CHDCND Triều Tiên | 14 | |||
1993 Chi tiết | Thượng Hải | Trung Quốc | 3–0 | Nhật Bản | Hàn Quốc | 3–1 | Đài Bắc Trung Hoa | 14 | |||
1995 Chi tiết | Chiang Mai | Trung Quốc | Vòng tròn 1 lượt | Hàn Quốc | Nhật Bản | Vòng tròn 1 lượt | Đài Bắc Trung Hoa | 9 | |||
1997 Chi tiết | Manila | Trung Quốc | Vòng tròn 1 lượt | Hàn Quốc | Nhật Bản | Vòng tròn 1 lượt | Đài Bắc Trung Hoa | 9 | |||
1999 Chi tiết | Hồng Kông | Trung Quốc | Vòng tròn 1 lượt | Hàn Quốc | Nhật Bản | Vòng tròn 1 lượt | Thái Lan | 9 | |||
2001 Chi tiết | Nakhon Ratchasima | Trung Quốc | 3–0 | Hàn Quốc | Thái Lan | 3–2 | Nhật Bản | 9 | |||
2003 Chi tiết | Thành phố Hồ Chí Minh | Trung Quốc | 3–0 | Nhật Bản | Hàn Quốc | 3–1 | Thái Lan | 10 | |||
2005 Chi tiết | Taicang | Trung Quốc | 3–0 | Kazakhstan | Nhật Bản | 3–0 | Hàn Quốc | 12 | |||
2007 Chi tiết | Nakhon Ratchasima | Nhật Bản | Vòng tròn 1 lượt | Trung Quốc | Thái Lan | Vòng tròn 1 lượt | Hàn Quốc | 13 | |||
2009 Chi tiết | Hà Nội | Thái Lan | 3–1 | Trung Quốc | Nhật Bản | 3–0 | Hàn Quốc | 14 | |||
2011 Chi tiết | Đài Bắc | Trung Quốc | 3–1 | Nhật Bản | Hàn Quốc | 3–2 | Thái Lan | 14 | |||
2013 Chi tiết | Nakhon Ratchasima | Thái Lan | 3–0 | Nhật Bản | Hàn Quốc | 3–2 | Trung Quốc | 16 | |||
2015 Chi tiết | Thiên Tân | Trung Quốc | 3–0 | Hàn Quốc | Thái Lan | 3–0 | Đài Bắc Trung Hoa | 14 | |||
2017 Chi tiết | Biñan / Muntinlupa | Nhật Bản | 3–2 | Thái Lan | Hàn Quốc | 3–0 | Trung Quốc | 14 | |||
2019 Chi tiết | Seoul | Nhật Bản | 3–1 | Thái Lan | Hàn Quốc | 3–0 | Trung Quốc | 13 | |||
2023 Chi tiết | Nakhon Ratchasima | 14 |
Các đội tuyển đạt được tốp bốn
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư |
---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 13 (1979, 1987, 1989, 1991, 1993, 1995, 1997, 1999, 2001, 2003, 2005, 2011, 2015) | 3 (1983, 2007, 2009) | 1 (1975) | 3 (2013, 2017, 2019) |
Nhật Bản | 5 (1975, 1983, 2007, 2017, 2019) | 7 (1979, 1987, 1991, 1993, 2003, 2011, 2013) | 6 (1989, 1995, 1997, 1999, 2005, 2009) | 1 (2001) |
Thái Lan | 2 (2009, 2013) | 2 (2017, 2019) | 3 (2001, 2007, 2015) | 3 (1999, 2003, 2011) |
Hàn Quốc | 7 (1975, 1989, 1995, 1997, 1999, 2001, 2015) | 10 (1979, 1983, 1987, 1991, 1993, 2003, 2011, 2013, 2017, 2019) | 3 (2005, 2007, 2009) | |
Kazakhstan | 1 (2005) | |||
Đài Bắc Trung Hoa | 6 (1983, 1989, 1993, 1995, 1997, 2015) | |||
Úc | 2 (1975, 1979) | |||
New Zealand | 1 (1987) | |||
CHDCND Triều Tiên | 1 (1991) |
Vô địch theo khu vực
Liên đoàn (Khu vực) | Vô địch | Số |
---|---|---|
EAZVA (Đông Á) | Trung Quốc (13), Nhật Bản (5) | 18 lần |
SEAZVA (Đông Nam Á) | Thái Lan (2) | 2 lần |
Chủ nhà
Số lần chủ nhà | Quốc gia | Năm |
---|---|---|
6 | Thái Lan | 1991, 1995, 2001, 2007, 2013, 2023 |
4 | Trung Quốc | 1987, 1993, 2005, 2015 |
3 | Hồng Kông | 1979, 1989, 1999 |
2 | Philippines | 1997, 2017 |
Việt Nam | 2003, 2009 | |
1 | Úc | 1975 |
Nhật Bản | 1983 | |
Đài Bắc Trung Hoa | 2011 | |
Hàn Quốc | 2019 |
Tóm tắt huy chương
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 13 | 3 | 1 | 17 |
2 | Nhật Bản | 5 | 7 | 6 | 18 |
3 | Thái Lan | 2 | 2 | 3 | 7 |
4 | Hàn Quốc | 0 | 7 | 10 | 17 |
5 | Kazakhstan | 0 | 1 | 0 | 1 |
Tổng số (5 đơn vị) | 20 | 20 | 20 | 60 |
Các quốc gia tham dự
Quốc gia | 1975 | 1979 | 1983 | 1987 | 1989 | 1991 | 1993 | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 | 2007 | 2009 | 2011 | 2013 | 2015 | 2017 | 2019 | 2023 | Số năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Úc | 4th | 4th | 7th | 7th | 7th | 6th | 10th | 6th | 7th | 6th | 6th | 9th | 10th | 8th | 9th | 10th | 9th | 9th | 10th | 9th | Q | 21 |
Trung Quốc | 3rd | 1st | 2nd | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 1st | 2nd | 2nd | 1st | 4th | 1st | 4th | 4th | Q | 21 |
Đài Bắc Trung Hoa | • | • | 4th | • | 4th | 5th | 4th | 4th | 4th | 5th | 5th | 5th | 5th | 6th | 6th | 5th | 7th | 4th | 6th | 6th | Q | 18 |
Hồng Kông | • | 6th | 8th | 10th | 8th | 11th | 12th | 9th | 9th | 8th | • | • | 12th | • | 10th | • | 13th | 13th | 11th | 11th | Q | 16 |
Ấn Độ | • | 7th | • | • | • | 14th | • | • | • | • | • | • | 11th | • | 11th | 11th | 11th | 10th | • | 10th | Q | 9 |
Indonesia | • | 5th | 6th | 6th | 9th | 9th | 8th | • | • | • | • | • | • | 9th | 13th | 13th | 10th | • | • | 8th | • | 11 |
Iran | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 12th | 8th | 8th | 8th | 8th | 9th | 7th | Q | 8 |
Nhật Bản | 1st | 2nd | 1st | 2nd | 3rd | 2nd | 2nd | 3rd | 3rd | 3rd | 4th | 2nd | 3rd | 1st | 3rd | 2nd | 2nd | 6th | 1st | 1st | Q | 21 |
Kazakhstan | • | • | • | • | • | • | 5th | • | • | 9th | • | 7th | 2nd | 5th | 5th | 9th | 5th | 7th | 7th | 5th | Q | 12 |
Ma Cao | • | • | • | 11th | 10th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 2 |
Malaysia | • | • | • | 9th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Maldives | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14th | • | • | 1 |
Mông Cổ | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14th | 11th | • | • | Q | 3 |
Myanmar | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 16th | • | • | • | • | 1 |
New Zealand | 5th | • | 9th | 4th | • | 10th | 11th | 7th | • | • | 8th | 10th | • | 11th | • | • | • | • | 12th | 12th | • | 11 |
CHDCND Triều Tiên | • | • | • | • | 5th | 4th | 9th | • | • | • | • | • | 7th | • | • | 6th | • | • | • | • | • | 5 |
Philippines | • | • | 5th | • | • | 13th | 13th | 8th | 8th | • | • | 8th | 9th | • | • | • | 12th | 12th | 8th | • | Q | 10 |
Singapore | • | • | • | 8th | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 1 |
Hàn Quốc | 2nd | 3rd | 3rd | 3rd | 2nd | 3rd | 3rd | 2nd | 2nd | 2nd | 2nd | 3rd | 4th | 4th | 4th | 3rd | 3rd | 2nd | 3rd | 3rd | Q | 21 |
Sri Lanka | • | • | • | • | • | 12th | 14th | • | • | • | 9th | • | • | 10th | 14th | 12th | 15th | 14th | 13th | 13th | • | 10 |
Thái Lan | • | • | • | 5th | 6th | 7th | 7th | 5th | 5th | 4th | 3rd | 4th | 6th | 3rd | 1st | 4th | 1st | 3rd | 2nd | 2nd | Q | 18 |
Turkmenistan | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 14th | • | • | • | • | • | 1 |
Uzbekistan | • | • | • | • | • | • | 6th | • | 6th | 7th | • | • | • | 13th | 12th | • | • | • | • | • | Q | 6 |
Việt Nam | • | • | • | • | • | 8th | • | • | • | • | 7th | 6th | 8th | 7th | 7th | 7th | 6th | 5th | 5th | • | Q | 11 |
Tổng cộng | 5 | 7 | 9 | 11 | 10 | 14 | 14 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 12 | 13 | 14 | 14 | 16 | 14 | 14 | 13 | 14 | 19 |
Các đội tuyển lần đầu
|
|
|
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhất
| Đối chuyền xuất sắc nhất
|
Chủ công tốt nhất
| Phụ công tốt nhất
|
Cầu thủ chuyền hai tốt nhất
| Libero tốt nhất
|
Giải thưởng trước đây
Cầu thủ ghi điểm tốt nhất
| Cầu thủ đập bóng tốt nhất
|
Cầu thủ giao bóng tốt nhất
| Cầu thủ chắn bóng tốt nhất
|
Cầu thủ nhận bóng tốt nhất
| Cầu thủ cứu bóng tốt nhất
|
Xem thêm
- Giải vô địch bóng chuyền nam châu Á
- Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á
- Cúp bóng chuyền nữ châu Á
- Giải vô địch bóng chuyền U23 nữ châu Á
- Giải vô địch bóng chuyền U19 nữ châu Á
- Giải vô địch bóng chuyền U18 nữ châu Á
Tham khảo
- Sports123.com Lưu trữ 2009-08-23 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
- Trang web Liên đoàn bóng chuyền châu Á (AVC) chính thức
Bản mẫu:Oceanian Championships