Liên đoàn bóng chuyền quốc tế

Fédération Internationale de Volleyball (FIVB)
Thành lập1947
LoạiLiên đoàn thể thao
Trụ sở chínhLausanne, Thụy Sĩ
Thành viên
222
Chủ tịch
Brasil Ary Graça
Trang webFIVB.com

Liên đoàn bóng chuyền quốc tế (tên viết tắt tiếng Pháp: FIVB) là cơ quan điều hành quốc tế của môn bóng chuyền. Trụ sở của liên đoàn được đặt tại thành phố Lausanne, Thụy Sĩ.

Lịch sử

FIVB được thành lập tại Paris, Pháp năm 1947. Cuối thập niên 1940, một vài liên đoàn của các quốc gia châu Âu bắt đầu đưa ra đề nghị về việc thành lập một cơ quan điều hành quốc tế cho môn bóng chuyền. Những cuộc thảo luận đầu tiên đã dẫn đến việc hình thành hội nghị tổ chức năm 1947. Mười bốn liên đoàn bóng chuyền quốc gia đại diện cho năm châu lục tham dự cuộc họp từ 18 đến 20 tháng tư. Liên đoàn sơ bộ được thành lập với ông Paul Libaud người Pháp làm chủ tịch.

Một trong những mục tiêu chính của hội nghị năm 1947 đã đạt được hai năm sau đó là thành lập sự kiện bóng chuyền quốc tế lớn đầu tiên, giải bóng chuyền World Championship. Năm 1952, một giải đấu tương tự dành cho nữ được giới thiệu.

Năm 1984, IOC ủng hộ việc đưa bóng chuyền vào danh sách các bộ môn thi đấu tại Olympic. Vào khoảng thời gian này, số liên đoàn quốc gia gia nhập FIVB đã tăng lên 89. Năm 1969, giải bóng chuyền World Cup được giới thiệu. Sự kiện này chính thức giúp bóng chuyền trở thành môn thể thao Olympic năm 1991.

Sau khi chủ tịch Libaud nghỉ hưu, ông Rubén Acosta Hernandez người Mexico được bầu làm chủ tịch liên đoàn năm 1984, FIVB cũng chuyển trụ sở từ Paris, Pháp tới Lausanne, Thụy Sĩ đồng thời đưa ra những chính sách mới nhằm tăng cường việc phổ biến bóng chuyền trên phạm vi toàn cầu. Các biện pháp được đưa ra bao gồm việc thành lập các giải đấu thường niên dành cho nam và nữ, đưa môn Bóng chuyền bãi biển trở thành môn thể thao Olympic tại Thế vận hội Mùa hè 1996 cũng như việc thay đổi một số luật lệ để đưa bóng chuyền tiếp cận hơn với khán giả.

Tính tới năm 2020, FIVB đã có 222 thành viên liên đoàn các quốc gia gia nhập.

Các hoạt động

Hoạt động chính của FIVB là hoạch định và tổ chức các sự kiện bóng chuyền, đôi khi phối hợp với các cơ quan thể thao quốc tế như IOC. Bao gồm việc thiết lập các thủ tục vòng loại và luật lệ cho các giải đấu, cũng như việc quản lý thông tin về việc lên danh sách cầu thủ, những hạn chế về thay đổi người, quản lý sân bãi.

Dưới đây là các sự kiện chính mà FIVB tổ chức

Bóng chuyền trong nhà

Nam

Nữ

Bóng chuyền Bãi biển

  • Bóng chuyền Bãi biển tại Thế vận hội: từ 1996
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển Thế giới: từ 1997
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển U21 Thế giới: từ 2001
  • Giải Vô địch Bóng chuyền Bãi biển U19 Thế giới: từ 2003
  • Beach Pro Tour: Pro Tour Futures, Pro Tour Challenge, Pro Tour Elite16, Pro Tour Finals

Tổ chức

Bản đồ phân chia khu vực của năm liên đoàn trực thuộc FIVB

FIVB có một cấu trúc điều rộng và toàn diện, bao gồm Ban điều hành, Ủy ban thi hành và một số ủy ban và hội đồng giải quyết các vấn đề như y tế, trọng tài, giải đấu và tài chính.

FIVB là chủ tịch điều hành 5 liên đoàn châu lục:

Chủ tịch FIVB

  • Pháp Paul Libaud (1947–1984)
  • México Rubén Acosta (1984–2008)
  • Trung Quốc Wei Jizhong (2008–2012)
  • Brasil Ary Graça (2012–nay)

Xem thêm

Liên kết ngoài

  • Trang chủ

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Liên đoàn thể thao quốc tế
ASOIF (28)
Các liên đoàn
Thế vận hội
Mùa hè
  • FINA (thể thao dưới nước)
  • WA (bắn cung)
  • IAAF (điền kinh)
  • BWF (cầu lông)
  • FIBA (bóng rổ)
  • AIBA (quyền Anh)
  • ICF (canoeing)
  • UCI (xe đạp)
  • FEI (cưỡi ngựa)
  • FIE (đấu kiếm)
  • FIH (khúc côn cầu trên cỏ)
  • FIFA (bóng đá)
  • IGF (golf)
  • FIG (thể dục dụng cụ)
  • IHF (bóng ném)
  • IJF (judo)
  • UIPM (năm môn phối hợp hiện đại)
  • FISA (rowing)
  • WR (rugby)
  • WS (thuyền buồm)
  • ISSF (bắn súng)
  • ITTF (bóng bàn)
  • WTF (taekwondo)
  • ITF (quần vợt)
  • ITU (ba môn phối hợp)
  • FIVB (bóng chuyền)
  • IWF (cử tạ)
  • UWW (vật)
AIOWF (7)
Các liên đoàn
Thế vận hội
Mùa đông
  • IBU (hai môn phối hợp)
  • IBSF (bobsleigh và skeleton)
  • WCF (curling)
  • IIHF (khúc côn cầu trên băng)
  • FIL (luge)
  • ISU (trượt băng)
  • FIS (trượt tuyết)
ARISF (35)
Khác được
công nhận bởi
IOC
  • FAI (thể thao trên không)
  • IFAF (bóng bầu dục Mỹ)
  • FIA (đua ô tô)
  • FIB (bandy)
  • WBSC (bóng chày và bóng mềm)
  • FIPV (basque pelota)
  • WCBS (bi-a)
  • CMSB (boules)
  • WB (bowling)
  • WBF (bridge)
  • FIDE (cờ vua)
  • ICC (cricket)
  • WDSF (dance sport)
  • IFF (floorball)
  • WFDF (flying disc)
  • WKF (karate)
  • IKF (korfball)
  • ILSF (cứu nạn)
  • FIM (thể thao mô tô)
  • UIAA (mountaineering)
  • INF (bóng lưới)
  • IOF (orienteering)
  • FIP (polo)
  • UIM (powerboating)
  • IRF (racquetball)
  • FIRS (patin)
  • ISMF (ski mountaineering)
  • IFSC (sports climbing)
  • WSF (squash)
  • IFS (sumo)
  • ISA (lướt sóng)
  • TWIF (kéo co)
  • CMAS (thể thao dưới mặt nước)
  • IWWF (waterski và wakeboard)
  • IWUF (wushu)
Khác thuộc
SportAccord (23)
  • IAF (aikido)
  • IFBB (thể hình)
  • ICSF (casting)
  • ICU (cheer)
  • WDF (darts)
  • IDBF (thuyền rồng)
  • FMJD (draughts)
  • IFA (fistball)
  • IGF (cờ vây)
  • IFI (ice stock sport)
  • JJIF (nhu thuật)
  • FIK (kendo)
  • WAKO (kickbox)
  • FIL (lacrosse)
  • WMF (minigolf)
  • IFMA (muay Thái)
  • IPF (powerlifting)
  • FIAS (sambo)
  • FISav (savate)
  • ISTAF (sepaktakraw)
  • ISFF (sleddog)
  • ISTF (soft tennis)
  • CIPS (câu cá thể thao)
Khác (18)
  • WAF (vật tay)
  • ARI (bóng đá kiểu Úc)
  • IBA (bodyboarding)
  • PBA (bowls)
  • IFBA (broomball)
  • WCF (croquet)
  • IKF (kabaddi)
  • IMMAF (MMA)
  • IPF (padel)
  • IFP (poker)
  • IPSC (tập bắn súng)
  • IQA (quidditch)
  • IFMAR (radio-controlled racing)
  • IRF (ringette)
  • IRF (rogaining)
  • RLIF (rugby league)
  • WSSA (sport stacking)
  • ITPF (tent pegging)
  • FIT (touch football)
  • x
  • t
  • s
Bóng chuyền thế giới
FIVB · Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB · Thế vận hội · Giải bóng chuyền nữ Vô địch thế giới FIVB  · Giải bóng chuyền nam Vô địch thế giới FIVB  · Cúp bóng chuyền nữ thế giới · Cúp bóng chuyền nam thế giới · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Champions Cup · Giải bóng chuyền FIVB World League · Giải bóng chuyền FIVB World Grand Prix · Men's Junior Volleyball World Championship · Women's Junior Volleyball World Championship · Boys Youth Volleyball World Championship · Girls Youth Volleyball World Championship · European League · All-Africa Games · Bóng chuyền tại Đại hội Thể thao châu Á · Asian Cup · Pan American Games · Central American and Caribbean Games · Youth Olympic Games · Men's Pan-American Cup · Women's Pan-American Cup · Pan Arab Games · Lusophony Games
Châu Phi
CAVB – Giải bóng chuyền châu Phi
Châu Á & Châu Đại Dương
AVC – Giải bóng chuyền châu Á (Nam, Nữ)
Bắc Mỹ
NORCECA – NORCECA Championship
Nam Mỹ
CSV – South American Championship
Châu Âu
CEV – European Championship
  • x
  • t
  • s
  • FIVB
  • Bảng xếp hạng thế giới
  • Thế vận hội
  • World Tour
  • Swatch Major Series
  • World Championships
  • U23 World Championships
  • U21 World Championships
  • U19 World Championships
  • U17 World Championships
  • Summer Universiade
  • Đại hội Thể thao Liên châu Mỹibbean Games]]
  • Đại hội Thể thao châu Á
  • Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á
Châu Á và Châu Đại Dương
AVC – Asian Championship
Châu Phi
CAVB – African Championship
Bắc Mỹ
NORCECA – NORCECA Circuit
Nam Mỹ
CSV – South American Circuit
Châu Âu
CEV – European Championships – U22 – U20 – U18