Giải Grammy cho Trình diễn rock xuất sắc nhất

Giải Grammy cho
Trình diễn Rock xuất sắc nhất
Trao choChất lượng giọng ca và nhạc khí thu âm rock
Quốc giaHoa Kỳ
Được trao bởiViện thu âm nghệ thuật và khoa học quốc gia
Trang chủgrammy.com

Giải Grammy cho Trình diễn rock xuất sắc nhất là một giải thưởng quan trọng trong hạng mục giải Grammy. Ban đầu nó được thành lập vào năm 1958 và có tên gọi là Gramophone.[1] Tuy nhiên đến Giải Grammy lần thứ 54 các nhà tổ chức đã quyết định kết hợp các hạng mục "Trình diễn đơn ca rock xuất sắc nhất", "Trình diễn song ca/nhóm nhạc rock xuất sắc nhất" và cả "Trình diễn khí nhạc rock xuất sắc nhất" thành một giải chung có tên gọi như trên. Lý do được đưa ra là Viện thu âm nghệ thuật và khoa học quốc gia muốn giảm tải các hạng mục trong giải cũng như tránh sự phân biệt giữa trình diễn đơn ca và song ca/nhóm nhạc. Viện thu âm cho rằng những sự phân biệt như vậy đã gây nhiều trở ngại cho việc trao giải, chẳng hạn như bốn trên năm tổng nghệ sĩ Rock đề cử là các ban nhạc và trình diễn đơn ca cũng được hỗ trợ bởi một ban nhạc nào đó.[2][3]

Từ năm 2014, các thể loại trình diễn hard rock cũng được đưa vào hạng mục này, đó là "Trình diễn hard rock xuất sắc nhất" và "Trình diễn hard rock/metal xuất sắc nhất".

Danh sách cụ thể

Dave Grohl và ban nhạc Foo Fighters là những chủ nhân đầu tiên của giải thưởng
David Bowie được trao giải năm 2017 sau khi chết
Leonard Cohen giành giải năm 2018 sau khi chết
Năm Nghệ sĩ trình diễn Quốc tịch Tác phẩm Các đề cử Ghi chú
2012 Foo Fighters Hoa Kỳ Hoa Kỳ "Walk" [4]
2013 The Black Keys Hoa Kỳ Hoa Kỳ "Lonely Boy"
2014 Imagine Dragons Hoa Kỳ Hoa Kỳ "Radioactive" [5]
2015 Jack White Hoa Kỳ Hoa Kỳ "Lazaretto" [6]
2016 Alabama Shakes Hoa Kỳ Hoa Kỳ "I Don't Wanna Fight" [7]
2017 David Bowie Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Anh Quốc "Blackstar" [8]
2018 Leonard Cohen Canada Canada "You Want It Darker" [9]
2019 Chris Cornell Hoa Kỳ Hoa Kỳ "When Bad Does Good"
  • Arctic Monkeys – "Four Out of Five"
  • The Fever 333 – "Made an America"
  • Greta Van Fleet – "Highway Tune"
  • Halestorm – "Uncomfortable"

[10]
2020 Gary Clark Jr. Hoa Kỳ Hoa Kỳ "This Land"
  • Bones UK – "Pretty Waste"
  • Brittany Howard – "History Repeats"
  • Karen O & Danger Mouse – "Woman"
  • Rival Sons - "Too Bad"

Kỷ lục

Nhiều đề cử nhất

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Grammy Awards at a Glance”. Los Angeles Times. Tribune Company. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ “Category Mapper”. National Academy of Recording Arts and Sciences. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ “Grammy Awards restructuring”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2015.
  4. ^ “2011 – 54th Annual GRAMMY Awards Nominees And Winners: Rock Field”. The Recording Academy. ngày 30 tháng 11 năm 2011.
  5. ^ “2014 Nominees” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ Grebey, James (ngày 5 tháng 12 năm 2014). “Grammys 2015 Nominees: Sam Smith, HAIM, Iggy Azalea, and More”. Spin. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
  7. ^ [1]
  8. ^ “59th Annual GRAMMY Awards Winners & Nominees”. GRAMMY.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
  9. ^ “60th Grammy Nominees”. Grammy.com. Truy cập 28 tháng 11 năm 2017.
  10. ^ “61st Grammy award”. Grammy.com. Truy cập 7 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ giải Grammy
  • x
  • t
  • s
Giải Grammy cho Trình diễn rock xuất sắc nhất
2012-nay
  • x
  • t
  • s
Hạng mục chính
Pop
Dance/điện tử
Rock
Nhạc alternative
R&B
Rap/Hip-Hop
Nhạc Đồng quê
  • Trình diễn nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Trình diễn Song ca / Nhóm nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Bài hát nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Album nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
Jazz
  • Độc diễn Jazz Xuất sắc nhất
  • Album giọng Jazz Xuất sắc nhất
  • Album nhạc khí Jazz Xuất sắc nhất
  • Album đồng diễn Jazz Xuất sắc nhất
  • Album Jazz Latin Xuất sắc nhất
Nhạc Phúc âm/
Cơ Đốc giáo đương đại
  • Best Gospel Performance/Song
  • Best Gospel Album
  • Best Contemporary Christian Music Performance/Song
  • Best Contemporary Christian Music Album

  • Trước đây:
  • Best Gospel/Contemporary Christian Music Performance
  • Best Gospel Song
  • Best Contemporary Christian Music Song
Latin
Nhạc gốc Mỹ
  • Best Americana Album
  • Best Bluegrass Album
  • Best Blues Album
  • Best Folk Album
  • Best Regional Roots Music Album
  • Best American Roots Song
Nhạc phim
Biên soạn/ Cải biên
  • Best Instrumental Composition
  • Best Arrangement, Instrumental Or A Cappella
  • Best Arrangement, Instrumental and Vocals
Thủ công
  • Best Historical Album
  • Best Recording Package
  • Best Boxed or Special Limited Edition Package
  • Best Album Notes
Sản xuất/ Kỹ thuật
  • Best Engineered Album, Non-Classical
  • Best Engineered Album, Classical
  • Best Remixed Recording
  • Best Surround Sound Album
  • Producer of the Year, Non-Classical
  • Producer of the Year, Classical
Nhạc cổ điển
  • Trình diễn dàn nhạc Xuất sắc nhất
  • Ghi âm Opera Xuất sắc nhất
  • Trình diễn Hợp xướng Xuất sắc nhất
  • Nhạc thính phòng/đồng diễn nhỏ Xuất sắc nhất
  • Độc diễn nhạc Cổ điển Xuất sắc nhất
  • Đơn ca nhạc Cổ điển Xuất sắc nhất
  • Bản soạn tóm tắt nhạc cổ điển Xuất sắc nhất
  • Bản soạn đương đại nhạc cổ điển Xuất sắc nhất
Video ca nhạc
Khác
    • Contemporary Instrumental:Best Contemporary Instrumental Album
    • New Age:Best New Age Album
    • Reggae:Best Reggae Album
    • World Music:Best World Music Album
    • Spoken Word:Best Spoken Word Album
    • Children's:Album dành cho trẻ em Xuất sắc nhất
    • Comedy:Album Hài Xuất sắc nhất
    • Musical Theatre:Album nhạc kịch Xuất sắc nhất
Giải đặc biệt
  • x
  • t
  • s
Hiện hành
Ngừng trao
Chủ đề Âm nhạc