Giải Grammy cho Trình diễn đơn ca pop xuất sắc nhất

Giải Grammy cho
Trình diễn đơn ca pop xuất sắc nhất
Trao choChất lượng thu âm giọng hát/ nhạc khí Pop
Quốc giaHoa Kỳ
Được trao bởiViện Hàn Lâm Nghệ thuật thu âm Hoa Kỳ
Trang chủgrammy.com

Giải Grammy cho Trình diễn đơn ca thể loại nhạc Pop xuất sắc nhất (tiếng Anh: Grammy Award for Best Pop Solo Performance) là một hạng mục trong lễ trao giải Grammy, được thành lập vào năm 1958 và có tên gọi sơ khai là giải Gramophone.[1] Theo sửa đổi của Giải Grammy lần thứ 54, giải được trao cho các thiết kế thu âm biểu diễn Pop Solo (giọng hát hoặc nhạc cụ) và được giới hạn bởi đĩa đơn hoặc ca khúc trong album.[2]

Hạng mục này là sự kết hợp của hai hạng mục cũ là Giải Grammy cho Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhấtGiải Grammy cho Trình diễn giọng pop nam xuất sắc nhất trong cuộc cải cách của giải năm 2012. Việc kết hợp này là đề xuất của Viện hàn lâm Nghệ thuật Thu âm Hoa Kỳ để giảm số lượng các loại giải thưởng và để loại bỏ sự phân biệt giữa nam và nữ nghệ sĩ (cũng như giọng hát và nhạc khí) biểu diễn.

Adele là người có nhiều chiến thắng nhất với 2 lần, còn Katy Perry là người có nhiều đề cử nhất với 3 lần.

Nội dung thắng giải

Adele từng nhận giải ba lần, đồng thời là người nhận giải đầu tiên.
Người thắng giải hai lần Ed Sheeran.
Chủ nhân giải năm 2014 Lorde.
Năm Nghệ sĩ Quốc tịch Ca khúc Các đề cử khác Ghi chú
2012 Adele  Anh "Someone like You"
  • "Yoü and I" - Lady Gaga
  • "Grenade" - Bruno Mars
  • "Firework" - Katy Perry
  • "Fuckin' Perfect" - Pink
[3]
2013 Adele  Anh "Set Fire to the Rain (Trực tiếp)" [4]
2014 Lorde  Úc "Royals" [5]
2015 Pharrell Williams  Hoa Kỳ "Happy (Trực tiếp)" [6]
2016 Ed Sheeran  Anh "Thinking Out Loud" [7]
2017 Adele Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland "Hello" [8]
2018 Ed Sheeran Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland "Shape of You" [9]
2019 Lady Gaga Hoa Kỳ Hoa Kỳ "Joanne (Where Do You Think You're Goin'?)"
2020 Lizzo Hoa Kỳ Hoa Kỳ "Truth Hurts"

Kỷ lục

Giành nhiều giải nhất

3 giải
2 giải

Nhiều đề cử nhất

4 đề cử
3 đề cử

2 đề cử

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Grammy Awards at a Glance”. Los Angeles Times. Tribune Company. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ “Category Mapper”. Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Thu âm Quốc gia. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2011.
  3. ^ “2011 – 54th Annual GRAMMY Awards Nominees And Winners: Pop Field”. Viện hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Thu âm Quốc gia. 30 tháng 11 năm 2011.
  4. ^ “Grammys 2013: Winners List”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  5. ^ “56th GRAMMY Awards: Full Winners List”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ “Grammys 2015: Complete list of winners and nominees”. Los Angeles Times. 8 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
  7. ^ “58th Grammy Nominees”. Grammy. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015.
  8. ^ “59th Grammy Nominees”. Grammy. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2016.
  9. ^ “60th GRAMMY Awards: Full Nominees List”. Grammy. ngày 28 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài

  • Trang chủ chính thức giải Grammy
  • x
  • t
  • s
Hạng mục chính
Pop
Dance/điện tử
Rock
Nhạc alternative
R&B
Rap/Hip-Hop
Nhạc Đồng quê
  • Trình diễn nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Trình diễn Song ca / Nhóm nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Bài hát nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
  • Album nhạc Đồng quê Xuất sắc nhất
Jazz
  • Độc diễn Jazz Xuất sắc nhất
  • Album giọng Jazz Xuất sắc nhất
  • Album nhạc khí Jazz Xuất sắc nhất
  • Album đồng diễn Jazz Xuất sắc nhất
  • Album Jazz Latin Xuất sắc nhất
Nhạc Phúc âm/
Cơ Đốc giáo đương đại
  • Best Gospel Performance/Song
  • Best Gospel Album
  • Best Contemporary Christian Music Performance/Song
  • Best Contemporary Christian Music Album

  • Trước đây:
  • Best Gospel/Contemporary Christian Music Performance
  • Best Gospel Song
  • Best Contemporary Christian Music Song
Latin
Nhạc gốc Mỹ
  • Best Americana Album
  • Best Bluegrass Album
  • Best Blues Album
  • Best Folk Album
  • Best Regional Roots Music Album
  • Best American Roots Song
Nhạc phim
Biên soạn/ Cải biên
  • Best Instrumental Composition
  • Best Arrangement, Instrumental Or A Cappella
  • Best Arrangement, Instrumental and Vocals
Thủ công
  • Best Historical Album
  • Best Recording Package
  • Best Boxed or Special Limited Edition Package
  • Best Album Notes
Sản xuất/ Kỹ thuật
  • Best Engineered Album, Non-Classical
  • Best Engineered Album, Classical
  • Best Remixed Recording
  • Best Surround Sound Album
  • Producer of the Year, Non-Classical
  • Producer of the Year, Classical
Nhạc cổ điển
  • Trình diễn dàn nhạc Xuất sắc nhất
  • Ghi âm Opera Xuất sắc nhất
  • Trình diễn Hợp xướng Xuất sắc nhất
  • Nhạc thính phòng/đồng diễn nhỏ Xuất sắc nhất
  • Độc diễn nhạc Cổ điển Xuất sắc nhất
  • Đơn ca nhạc Cổ điển Xuất sắc nhất
  • Bản soạn tóm tắt nhạc cổ điển Xuất sắc nhất
  • Bản soạn đương đại nhạc cổ điển Xuất sắc nhất
Video ca nhạc
Khác
    • Contemporary Instrumental:Best Contemporary Instrumental Album
    • New Age:Best New Age Album
    • Reggae:Best Reggae Album
    • World Music:Best World Music Album
    • Spoken Word:Best Spoken Word Album
    • Children's:Album dành cho trẻ em Xuất sắc nhất
    • Comedy:Album Hài Xuất sắc nhất
    • Musical Theatre:Album nhạc kịch Xuất sắc nhất
Giải đặc biệt