Forbes Global 2000

Forbes Global 2000 là một bảng xếp hạng hàng năm của 2000 công ty đại chúng lớn nhất trên thế giới theo tạp chí Forbes. Việc xếp hạng dựa trên sự kết hợp của bốn số liệu về: doanh thu, lợi nhuận, tài sản và giá trị thị trường. Danh sách này đã được xuất bản từ năm 2004.

Forbes Global 2000 là một số liệu hữu ích về các công ty đại chúng hàng đầu thế giới, nhưng nó chỉ là một cách xếp hạng mang tính liệt kê tương đối. Kết quả này không hoàn toàn chính xác, thay đổi các tiêu chí sẽ tạo ra một danh sách khác.

Danh sách năm 2017

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Giữ nguyên1 ICBC Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 151,4 42,0 3.473,2 229,8
02Giữ nguyên2 Ngân hàng Kiến thiết trung Quốc Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 134,2 35,0 3.016,6 200,5
03Giữ nguyên3 Berkshire Hathaway Hoa Kỳ Omaha Tập đoàn 222,9 24,1 620,9 409,9
04Giữ nguyên4 JPMorgan Chase Hoa Kỳ New York Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 102,5 24,2 2.513,0 306,6
05Giữ nguyên5 Wells Fargo Hoa Kỳ San Francisco Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 97,6 21,9 1.943,4 274,4
06Giữ nguyên6 Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 115,7 27,8 2.816,0 149,2
07Giữ nguyên7 Bank of America Hoa Kỳ Charlotte Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 92,2 16,6 2.196,8 231,9
08Giữ nguyên8 Bank of China Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 113,1 24,9 2.611,5 141,3
09Giữ nguyên9 Apple Hoa Kỳ Cupertino Máy tính 217,5 45,2 331,1 752,0
10Giữ nguyên10 Toyota Motor Nhật Bản Toyota Ô tô 249,9 17,1 412,5 171,9

Danh sách năm 2016

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Giữ nguyên1 ICBC Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 171,1 44,2 3.420,2 198
02Giữ nguyên2 Ngân hàng Kiến thiết trung Quốc Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 146,8 36,4 2.826 162,8
03Giữ nguyên3 Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 131,9 28,8 2.739,8 152,7
04Giữ nguyên4 Berkshire Hathaway Hoa Kỳ Omaha Tập đoàn 210,8 24,1 561,1 360,1
05Giữ nguyên5 JPMorgan Chase Hoa Kỳ New York Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 99,9 23,5 2.423,8 234,2
06Giữ nguyên6 Ngân hàng Trung Quốc Trung Quốc Bắc Kinh Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 122 27,2 2.589,6 143
07Giữ nguyên7 Wells Fargo Hoa Kỳ San Francisco Ngân hàng, Dịch vụ tài chính 91,4 22,7 1.849,2 256
08Giữ nguyên8 Apple Hoa Kỳ Cupertino Máy tính 233,3 53,7 293,3 586
09Giữ nguyên9 ExxonMobil Hoa Kỳ Irving Dầu khí 236,8 16,2 336,8 363,3
10Giữ nguyên10 Toyota Motor Nhật Bản Toyota Ô tô 235,8 19,3 406,7 177

Danh sách năm 2015

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Giữ nguyên1 ICBC  Trung Quốc Ngân hàng 166,8 44,8 3.322 278,3
02Giữ nguyên2 Ngân hàng Kiến thiết trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 130,5 37 2.698,9 212,9
03Giữ nguyên3 Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 129,2 29,1 2.574,8 189,9
04Tăng4 Ngân hàng Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 120,3 27,5 2.458,3 199,1
05Giữ nguyên5 Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Tập đoàn 194,7 19,9 534,6 354,8
06Giảm 6 JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 97,8 21,2 2.593,6 225,5
07Giảm7 Exxon Mobil  Hoa Kỳ Dầu khí 376,2 32,5 349,5 357,1
08Tăng8 Dầu khí Trung Quốc  Trung Quốc Dầu khí 333,4 17,4 387,7 334,6
09Giảm9 General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 148,5 15,2 648,3 253,5
10Giảm10 Wells Fargo  Hoa Kỳ Ngân hàng 90,4 23,1 1.701,4 278,3
11Tăng11 Toyota  Nhật Bản Công nghiệp ô tô 252,2 19,1 389,7 239
12Tăng12 Apple  Hoa Kỳ Điện tử tiêu dùng 199,4 44,5 261,9 741.8
13Giảm13 Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 420,4 14,9 353,1 195,4
14Tăng14 Volkswagen  Đức Công nghiệp ô tô 268,5 14,4 425 126
15Giảm15 HSBC  Anh Ngân hàng 81,1 13,5 2.634,1 167,7
16Tăng16 Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 191,8 19,2 266 201
16Tăng17 Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 485,7 16,4 203,7 261,3
18Tăng18 Samsung Electronics  Hàn Quốc Điện tử tiêu dùng 195,9 21,9 209,6 199,4
19Giảm19 Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 93,9 7,2 1.846 156,7
20Tăng20 China Mobile  Trung Quốc Viễn thông 104,1 17,7 209 271,5

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2014

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2014.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Giữ nguyên1 ICBC  Trung Quốc Ngân hàng 148,7 42,7 3.124,9 215,6
02Giữ nguyên2 Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 121,3 34,2 2.449,5 174,4
03Tăng3 Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 136,4 27 2.405,4 141,1
04Giảm4 JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 105,7 17,3 2.435,3 229,7
05Tăng5 Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Tập đoàn 178,8 19,5 493,4 309,1
06Giảm 6 Exxon Mobil  Hoa Kỳ Dầu khí 394 32,6 346,8 422,3
07Giảm7 General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 143,3 14,8 656,6 259,6
08Tăng8 Wells Fargo  Hoa Kỳ Ngân hàng 88,7 21,9 1.543 261,4
09Tăng9 Ngân hàng Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 105,1 25,5 2.291,8 124,2
10Giảm10 Dầu khí Trung Quốc  Trung Quốc Dầu khí 328,5 21,1 386,9 202
11Giảm11 Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 451,4 16,4 357,5 234,1
12Tăng12 Toyota  Nhật Bản Ô tô 255,6 18,8 385,5 193,5
13Tăng13 Bank of America  Hoa Kỳ Ngân hàng 101,5 11,4 2.113,8 183,3
14Giảm14 HSBC  Hoa Kỳ Ngân hàng 79,6 16,3 2.671,3 192,6
15Giữ nguyên15 Apple  Hoa Kỳ Điện tử tiêu dùng 173,8 37 225,2 483,1
16Tăng16 Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 94,1 13,4 1.883,4 145,1
17Tăng17 BP  Anh Dầu khí 379,2 23,6 305,7 148,8
18Giảm18 Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 211,8 21,4 253,8 227,2
19Giảm19 Volkswagen  Đức Ô tô 261,5 12 446,9 119
20Giảm20 Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 476,5 16 204,8 247,9

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2013

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2013.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Tăng1 ICBC  Trung Quốc Ngân hàng 134,8 37,8 2.813,5 237,3
02Tăng2 Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 113,1 30,6 2.241 202
03Giảm3 JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 108.2 21,3 2.359,1 191,4
04Giảm4 General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 147,4 13,6 685,3 243,7
05Giảm5 Exxon Mobil  Hoa Kỳ Dầu khí 420,7 44,9 333,8 400,4
06Giữ nguyên 6 HSBC  Hoa Kỳ Ngân hàng 104,9 14,3 2.684,1 201,3
07Giảm7 Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 467,2 26,6 360,3 213,1
08Tăng8 Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 103 23 2.124,2 150,8
09Giảm9 Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Tập đoàn 162,5 14,8 427,5 252,8
09Giảm9 Dầu khí Trung Quốc  Trung Quốc Dầu khí 308,9 18,3 347,8 261,2
11Tăng11 Ngân hàng Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 98,1 22,1 2.033,8 131,7
12Giảm12 Wells Fargo  Hoa Kỳ Ngân hàng 91,2 18,9 1.423 201,3
13Giảm13 Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 222,6 26,2 233 232,5
14Tăng14 Volkswagen  Đức Ô tô 254 28,6 408,2 94,4
15Tăng15 Apple  Hoa Kỳ Điện tử tiêu dùng 164,7 41,7 196,1 416,6
15Tăng15 Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 469,2 17 203,1 242,5
17Giảm17 Gazprom  Nga Dầu khí 144 40,6 339,3 111,4
18Giảm18 BP  Anh Dầu khí 370,9 11,6 301 130,4
19Giảm19 Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 90,7 7,5 1.864,7 143,6
20Giảm20 Petrobras  Brazil Dầu khí 144,1 11 331,6 120,7

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2012

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2012.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Tăng ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 433,5 41,1 331,1 407,4
02Giảm JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 110,8 19 2.265,8 170,1
03Giữ nguyên General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 147,3 14,2 717,2 213,7
04Tăng Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 470,2 30,9 340,5 227,6
05Tăng Ngân hàng Công thương Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 82,6 25,1 2.039,1 237,4
06Giảm HSBC  Anh Ngân hàng 102 16,2 2.550 164,3
07Giảm Dầu khí Trung Quốc  Trung Quốc Dầu khí 310,1 20,6 304,7 294,7
08Giữ nguyên Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Tập đoàn 143,7 10,3 392,6 202,2
09Tăng Wells Fargo  Hoa Kỳ Ngân hàng 87,6 15,9 1.313,9 178,7
10Giảm Petrobras  Brasil Dầu khí 145,9 20,1 319,4 180
11Tăng BP  Anh Dầu khí 375,5 25,7 292,5 147,4
12Tăng Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 236,3 26,9 209,5 218
13Tăng Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 68,7 20,5 1.637,8 201,9
14Giảm Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 102,6 11,1 1.873,9 107,5
15Giữ nguyên Gazprom  Nga Dầu khí 117,6 31,7 302,6 159,8
16Tăng Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 447 15,7 193,4 208,4
17Tăng Volkswagen  Đức Ô tô 221,9 21,5 328,7 79,5
18Tăng Total  Pháp Dầu khí 216,2 15,9 213 132,4
19Tăng Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 62,4 14,4 1.563,9 154,8
20Giảm BNP Paribas  Pháp Ngân hàng 119 7,9 2.539,1 61,5

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2011

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2011.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuân
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Giữ nguyên JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 115,5 17,4 2.117,6 182,2
02Tăng HSBC  Anh Ngân hàng 103,3 13,3 2.467,9 186,5
03Giảm General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 156,2 11,6 751,2 216,2
04Giữ nguyên ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 341,6 30,5 302,5 407,2
05Tăng Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 369,1 20,1 317,2 212,9
06Tăng Dầu khí Trung Quốc  Trung Quốc Dầu khí 222,3 21,2 251,3 320,8
07Giảm Ngân hàng Công thương Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 69,2 18,8 1.723,5 239,5
08Tăng Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Tập đoàn 136,2 13 372,2 211
08Tăng Petrobras  Brasil Dầu khí 121,3 21,2 313,2 238,8
10Tăng Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 111,5 10,6 1.913,9 132,8
11Giữ nguyên BNP Paribas  Pháp Ngân hàng 130,4 10,5 2.680,7 88
11Giảm Wells Fargo  Hoa Kỳ Ngân hàng 93,2 12,4 1.258,1 170,6
13Giảm Santander Tây Ban Nha Ngân hàng 109,7 12,8 1.570,6 94,7
14Giảm AT&T  Hoa Kỳ Viễn thông 124,3 19,9 268,5 168,2
15Tăng Gazprom  Nga Dầu khí 98,7 25,7 275,9 172,9
16Tăng Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 189,6 19 184,8 200,6
17Giữ nguyên Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 58,2 15,6 1.408 224,8
18Giảm Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 421,8 16,4 180,7 187,3
19Giữ nguyên Total  Pháp Dầu khí 188,1 14,2 192,8 138
20Tăng Allianz  Đức Bảo hiểm 142,9 6,7 838,4 62,7

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2010

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2010.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Tăng JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 115,63 11,65 2.031,99 166,19
02Giảm General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 156,78 11,03 781,82 169,65
03Tăng Bank of America  Hoa Kỳ Ngân hàng 150,45 6,28 2.223,30 167,63
04Giữ nguyên ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 275,56 19,28 233,32 308,77
05Tăng Ngân hàng Công thương Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 71,86 16,27 1.428,46 242,23
06Tăng Santander Tây Ban Nha Ngân hàng 109,57 12,34 1.438,68 107,12
07Tăng Wells Fargo  Hoa Kỳ Ngân hàng 98,64 12,28 1.243,65 141,69
08Giảm HSBC  Anh Ngân hàng 103,74 5,83 2.355,83 178,27
08Giảm Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 278,19 12,52 287,64 168,63
10Giảm BP  Anh Dầu khí 239,27 16,58 235,45 167,13
11Tăng BNP Paribas  Pháp Ngân hàng 101,06 8,37 2.952,22 86,67
12Tăng Dầu khí Trung Quốc  Trung Quốc Dầu khí 157,22 16,80 174,95 333,84
13Giảm AT&T  Hoa Kỳ Viễn thông 123,02 12,54 268,75 147,55
14Giảm Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 408,21 14,34 170,71 205,37
15Tăng Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Tập đoàn 112,49 8,06 297,12 190,86
16Giảm Gazprom  Nga Dầu khí 115,25 24,33 234,77 132,58
17Tăng Ngân hàng Kiến thiết Trung Quốc  Trung Quốc Ngân hàng 59,16 13,59 1.106,20 184,32
18Tăng Petrobras  Brasil Dầu khí 104,81 16,63 198,26 190,34
19Giảm Total  Pháp Dầu khí 160,68 12,10 183,29 131,80
20Giảm Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 159,29 10,48 164,62 146,23

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2009

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2009.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Tăng General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 182,52 17,41 797,77 88,77
02Tăng Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 458,36 26,28 278,44 135,10
03Tăng Toyota  Nhật Bản Ô tô 263,42 17,21 324,98 102,35
04Tăng ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 425,70 45,22 228,05 335,54
05Tăng BP  Anh Dầu khí 361,14 21,16 228,24 119,70
06Giảm HSBC  Anh Ngân hàng 142.05 5.73 2,570.45 85.04
07Tăng AT&T  Hoa Kỳ Viễn thông 124,03 12,87 265,25 140,08
08Tăng Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 405,61 13,40 163,43 193,15
09Tăng Santander Tây Ban Nha Ngân hàng 96,23 13,25 1.318,86 49,75
09Tăng Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 255,11 23,93 161,17 121,70
11Tăng Total  Pháp Dầu khí 223,15 14,74 164,66 112,90
12Tăng ICBC  Trung Quốc Ngân hàng 53,60 11,16 1.188,08 170,83
13Tăng Gazprom  Nga Dầu khí 97,29 26,78 276,81 74,55
14Tăng Dầu khí Trung Quốc  Trung Quốc Dầu khí 114,32 19,94 145,14 270,56
15Tăng Volkswagen  Đức Ô tô 158,40 6,52 244,05 75,18
16Giảm JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 101,49 3,70 2.175,05 85,87
17Tăng GDF Suez  Pháp Công trình hạ tầng kỹ thuật 115,59 9,05 232,71 70,46
18Tăng Eni  Ý Dầu khí 158,32 12,91 139,80 80,68
19Tăng Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Tập đoàn 107,79 4,99 267,40 122,11
20Tăng Vodafone  Anh Viễn thông 70,39 13,30 252,08 93,66

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2008

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2008.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
01Tăng HSBC  Anh Ngân hàng 146,1 19,1 2.349,0 180,8
02Tăng General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 172,7 22,2 795,3 330,9
03Giảm Bank of America  Hoa Kỳ Ngân hàng 119,2 15,0 1.715,8 176,5
04Tăng JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 116,4 15,4 1.562,2 136,9
05Tăng ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 358,6 40,6 242,1 465,5
06Tăng Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 355,8 31,3 266,2 221,1
07Tăng BP  Anh Dầu khí 281,0 20,6 236,1 204,9
08Tăng Toyota  Nhật Bản Ô tô 203,8 14,0 276,4 175,1
09Tăng ING Group  Hà Lan Bảo hiểm/ Ngân hàng 197,9 12,7 1.932,2 75,8
10Tăng Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Đầu tư tài chính 118,3 13,2 273,2 216,7
10Tăng Ngân hàng Hoàng gia Scotland  Anh Ngân hàng 108,5 14,6 3.807,5 76,6
12Tăng AT&T  Hoa Kỳ Viễn thông 118,9 12,0 275,6 210,2
13Tăng BNP Paribas  Pháp Ngân hàng 116,2 10,7 2.494,4 81,9
14Tăng Allianz  Đức Bảo hiểm 139,1 10,9 1.547,5 80,3
15Tăng Total S.A  Pháp Dầu khí 199,7 19,2 165,8 181,8
16Tăng Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 378,8 12,7 163,4 198,6
17Tăng Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 204,0 18,7 148,8 180,0
18Giảm AIG  Hoa Kỳ Bảo hiểm 110,1 6,2 1.060,5 118,2
19Tăng Gazprom  Nga Dầu khí 81,8 23,3 201,7 306,8
20Tăng AXA  Pháp Bảo hiểm 151,7 7,8 1.064,7 70,3

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2007

Dưới đây là 20 công ty hàng đầu trong danh sách năm 2007.

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
1Giữ nguyên Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 146,56 21,54 1.884,32 247,42
2Tăng Bank of America  Hoa Kỳ Ngân hàng 116,57 21,13 1.459,74 226,61
3Tăng HSBC  Anh Ngân hàng 121,51 16,63 1.860,76 202,29
4Giảm General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 163,39 20,83 697,24 358,98
5Tăng JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 99,30 14,44 1.351,52 170,97
6Giảm AIG  Hoa Kỳ Bảo hiểm 113,19 14,01 979,41 174,47
7Giảm ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 335,09 39,50 223,95 410,65
8Giảm Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 318,85 25,44 232,31 208,25
9Tăng UBS  Thụy Sĩ Đầu tư tài chính 105,59 9,78 1.776,89 116,84
10Tăng ING  Hà Lan Đầu tư tài chính 153,44 9,65 1.615,05 93,99
11Giảm BP  Anh Dầu khí 265,91 22,29 217,60 198,14
12Giữ nguyên Toyota  Nhật Bản Ô tô 179,02 11,68 243,60 217,69
13Tăng Ngân hàng Hoàng gia Scotland  Anh Ngân hàng 77,41 12,51 1,705.35 124,13
14Tăng BNP Paribas  Pháp Ngân hàng 89,16 9,64 1.898,19 97,03
15Tăng Allianz  Đức Bảo hiểm 125,33 8,81 1.380,88 87,22
16Tăng Berkshire Hathaway  Hoa Kỳ Đầu tư tài chính 98,54 11,02 248,44 163,79
17Giảm Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 348,65 11,29 151,19 201,36
18Tăng Barclays  Anh Ngân hàng 67,71 8,95 1.949,17 94,79
19Giảm Chevron  Hoa Kỳ Dầu khí 195,34 17,14 132,63 149,37
19Giảm Total S.A  Pháp Dầu khí 175,05 15,53 138,82 152,62

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây Lưu trữ 2015-04-19 tại Wayback Machine.

Danh sách năm 2006

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
1.Giữ nguyên Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 120,32 24,64 1.494,04 230,93
2.Giữ nguyên General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 149,70 16,35 673,30 348,45
3.Tăng Bank of America  Hoa Kỳ Ngân hàng 85,39 16,47 1.291,80 184,17
4.Giảm AIG  Hoa Kỳ Bảo hiểm 106,98 11,90 843,40 172,24
5.Giữ nguyên HSBC  Anh Ngân hàng 76,38 12,36 1.274,22 193,32
6.Giữ nguyên ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 328,21 36,13 208,34 362,53
7.Giữ nguyên Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 306,73 25,31 216,95 203,52
8.Giữ nguyên BP  Anh Dầu khí 249,47 22,63 206,91 225,93
9.Tăng JPMorgan Chase  Hoa Kỳ Ngân hàng 79,90 8,48 1.198,94 144,13
10.Tăng UBS  Thụy Sĩ Đầu tư tài chính 78,25 10,65 1.519,40 105,69

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2005

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
1Giữ nguyên Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 108,28 17,05 14,10 247,66
2Giữ nguyên General Electric  Hoa Kỳ USA Tập đoàn 152,36 16,59 750,33 372,14
3Giữ nguyên AIG  Hoa Kỳ Bảo hiểm 95,04 10,91 776,42 173,99
4Tăng Bank of America  Hoa Kỳ Ngân hàng 65,45 14,14 1.110,46 188,77
5Tăng HSBC  Anh Ngân hàng 62,97 9,52 1.031,29 186,74
6Giảm ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 263,99 25,33 195,26 405,25
7Tăng Royal Dutch Shell  Hà Lan Dầu khí 265,19 18,54 193,83 221,49
8Giảm BP  Anh Dầu khí 285,06 15,73 191,11 231,88
9Tăng ING  Hà Lan Dịch vụ tài chính 92,01 8,10 1.175,16 68,04
10Giảm Toyota  Nhật Bản Ô tô 165,68 11,13 211,15 140,89

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Danh sách năm 2004

Vị trí Công ty Trụ sở chính Công nghiệp Doanh thu
(tỷ USD)
Lợi nhuận
(tỷ USD)
Tài sản
(tỷ USD)
Giá trị thị trường
(tỷ USD)
1.Giữ nguyên Citigroup  Hoa Kỳ Ngân hàng 94,71 17,85 1.264,03 255,3
2.Giữ nguyên General Electric  Hoa Kỳ Tập đoàn 134,19 15,59 626,93 328,54
3.Giữ nguyên AIG  Hoa Kỳ Bảo hiểm 76,66 6,46 647,66 194,87
4.Giữ nguyên ExxonMobil  Hoa Kỳ Dầu khí 222,88 20,96 166,99 277,02
5.Tăng BP  Anh Dầu khí 232,57 10,27 177,57 173,54
6.Giảm Bank of America  Hoa Kỳ Ngân hàng 49,01 10,81 736,45 117,55
7.Tăng HSBC  Anh Ngân hàng 44,33 6,66 757,60 177,96
8.Tăng Toyota  Nhật Bản Ô tô 135,82 7,99 171,71 115,40
9.Giảm Fannie Mae  Hoa Kỳ Dịch vụ tài chính 53,13 6,48 1.019,17 76.84
10.Tăng Walmart  Hoa Kỳ Bán lẻ 256,33 9,05 104,91 243,74

Danh sách đầy đủ có sẵn tại đây.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Danh sách năm 2012 của Global 2000
  • Danh sách năm 2011 của Global 2000
  • Danh sách năm 2010 của Global 2000
  • Danh sách năm 2009 của Global 2000 - Báo cáo - Theo trang
  • Danh sách năm 2008 của Global 2000 - Báo cáo - Theo trang
  • Danh sách năm 2007 của Global 2000 Lưu trữ 2015-04-19 tại Wayback Machine
  • Danh sách năm 2006 của Global 2000 - Báo cáo - Theo trang
  • Danh sách năm 2005 của Global 2000 - Báo cáo - Không đưa vào danh sách
  • Danh sách năm 2004 của Global 2000 - Không đưa vào danh sách
  • Danh sách năm 2003 của Global 2000 - Không đưa vào danh sách