BNP Paribas

BNP Paribas S.A.
Trụ sở ở Paris
Loại hình
Société Anonyme
Mã niêm yếtEuronext: BNP, Pink OTC Markets: BNPQY
Ngành nghềDịch vụ tài chính
Tiền thân
  • Banque Nationale de Paris S.A.
  • Banque de Paris et des Pays-Bas S.A.
Thành lập23 tháng 5 năm 2000
Trụ sở chínhBoulevard des Italiens, Paris, Pháp
Khu vực hoạt độngKhắp thế giới
Thành viên chủ chốt
Baudouin Prot (Chủ tịch)
Jean-Laurent Bonnafé (CEO)
Sản phẩmQuản lý tài sản, ngân hàng tiêu dùng, ngân hàng doanh nghiệp, thẻ tín dụng, ngân hàng đầu tư, vay thế chấp, ngân hàng tư nhân, quản lý tài sản
Doanh thu47,86 tỷ euro (2011)[1]
9,677 tỷ euro (2011)[1]
Lợi nhuận ròng6,050 tỷ euro (2011)[1]
Tổng tài sản1.965 tỷ euro (2011)[1]
Tổng vốn
chủ sở hữu
85,62 tỷ euro (2011)[1]
Số nhân viên200.000 (2011)[1]
Websitewww.bnpparibas.com

BNP Paribas là một ngân hàng và công ty dịch vụ tài chính Pháp có trụ sở ở Paris và trụ sở toàn cầu ở Luân Đôn.[2][3]

BNP Paribas được hình thành thông qua việc sáp nhập của Banque Nationale de Paris (BNP) và Paribas năm 2000. Đây là một trong những ngân hàng lớn nhất trên thế giới. Dựa trên thông tin 2012, BNP Paribas đã được xếp hạng là ngân hàng lớn thứ tư tính theo tài sản theo Bloomberg và Forbes.[4][5]

BNP Paribas thoát khỏi cuộc khủng hoảng tín dụng 2007-2009 với báo cáo lợi nhuận ròng 3 tỷ cho năm 2008, và 5,8 tỉ € trong năm 2009, cả năm nhờ lợi nhuận từ việc bán bộ phận nghiệp vụ ngân hàng đầu tư và doanh nghiệp của mình.[6] BNP Paribas có một trong những xếp hạng tín dụng cao nhất trong nhóm cùng địa vị của nó với nợ dài hạn của tập đoàn hiện được xếp hạng A+ bởi S&P, A2 bởi Moody'sA+ bởi Fitch.[7]

Năm 2014, Ngân hàng BNP Paribas chịu án phạt 8.9 tỷ đô la do có những giao dịch liên quan đến các nước bị cấm vận Iran, Cuba và Sudan.[8]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “Annual Report 2010” (PDF) (bằng tiếng Pháp). BNP Paribas. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ "Legal Information." BNP Paribas and office in (Mumbai)india also. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011. "Registered Office: 16, Bd des Italiens - 75009 Paris (France)"
  3. ^ “London global headquarters”. BNP Paribas. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2011.
  4. ^ “Key figures 2011”. BNP Paribas. 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2013.
  5. ^ WORLD'S 50 BIGGEST BANKS 2012 | Global Finance Lưu trữ 2014-05-14 tại Wayback Machine. Gfmag.com (2012-08-27). Truy cập 2013-12-06.
  6. ^ “Annual Registration Document 2009”. BNP Paribas. ngày 11 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ “PNB Paribas”. Fitch Ratings.
  8. ^ Protess, Ben and Jessica Silver-Greenberg (ngày 30 tháng 6 năm 2014). “BNP Paribas Admits Guilt and Agrees to Pay $8.9 Billion Fine to U.S.”. The New York Times. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2014.
Stub icon 1 Stub icon 2 Bài viết liên quan đến ngân hàng hoặc bảo hiểm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các công ty bảo hiểmtái bảo hiểm chính
Bảo hiểm
Composite
  • Aegon
  • Ageas
  • AIG
  • Allianz
  • Allstate
  • Aon
  • Aviva
  • AXA
  • China Pacific Insurance
  • China Taiping
  • Generali
  • ING
  • Japan Post Insurance
  • National Mutual Insurance Federation of Agricultural Cooperatives
  • Ping An Insurance
  • Prudential plc
  • PZU
  • State Farm Insurance
  • The Hartford
  • Unipol
    • UnipolSai
  • USAA
  • Vienna Insurance Group
  • Zurich Insurance Group
  • Farmers Insurance Group
Bảo hiểm nói chung
  • Berkshire Hathaway
  • BNP Paribas
  • Bradesco Seguros
  • Direct Line Group
  • Hyundai Marine & Fire Insurance
  • If P&C Insurance
  • Insurance Australia Group
  • Liberty Mutual
  • Mapfre
  • MS&AD Insurance Group
  • PICC
  • QBE Insurance
  • RSA Insurance Group
  • Samsung Fire & Marine Insurance
  • Sompo Japan
  • Tokio Marine
  • Travelers
  • XL Group
Bảo hiểm nhân thọ
  • AIA
  • Aviva
  • Bupa
  • China Life
  • CNP Assurances
  • Dai-ichi Life
  • Great Eastern
  • Jackson
  • Legal & General
  • LIC India
  • Lincoln
  • Manulife Financial
  • Meiji Yasuda Life
  • MetLife
  • New China Life Insurance
  • New York Life
  • Nippon Life
  • Northwestern Mutual
  • Old Mutual
  • Phoenix Group
  • Prudential Financial
  • Samsung Life
  • Scottish Widows
  • Standard Life
  • Sumitomo Life
  • Sun Life
  • Swiss Life
  • Taikang Life
Tái bảo hiểm
  • China Re
  • Gen Re
  • Hannover Re
  • Korean Reinsurance Company
  • Lloyd's of London
  • Munich Re
  • Reinsurance Group of America
  • Scor
  • Swiss Re
  • XL Group
Methodology: Doanh thu năm tài chính 2013/14 trên 3 tỷ USD