Đầu máy D9E |
---|
|
Loại và xuất xứ |
---|
Chế tạo | General Electric, Hoa Kỳ |
---|
Ngày chế tạo | 1963 - 1965 |
---|
Tổng số đã sản xuất | 48 |
---|
|
Thông số kỹ thuật |
---|
Khổ | 1000 mm |
---|
Đường kính bánh xe | 914 mm |
---|
Chiểu dài | 10058 mm |
---|
Chiều cao | 3596.6 mm |
---|
Tự trọng đầu máy | 49.44 t |
---|
Kiểu động cơ | Caterpillar D398 |
---|
|
Thông số kỹ thuật |
---|
Tốc độ tối đa | 88 km/h |
---|
Công suất kéo | 910 hp |
---|
|
Khai thác |
---|
Quản lý bởi | Đường sắt Việt Nam |
---|
Loại | D9E |
---|
Số hiệu | 207 - 254 |
---|
Biệt hiệu | Đầu máy Mỹ |
---|
Nơi khai thác | Việt Nam |
---|
|
Đầu máy D9E là một loại đầu máy diesel được sử dụng trên tuyến Đường sắt Việt Nam.[1]
Lịch sử
Đầu máy D9E được sản xuất bởi General Electric, Hoa Kỳ từ năm 1963 đến năm 1965. Khi đó, nó có tổng cộng là 48 chiếc được đưa vào sử dụng nhưng theo số liệu năm 2011, chỉ còn 33 đầu máy được sử dụng. Đầu máy này được thiết kế tương tự như loại đầu máy U8B ở Hoa Kỳ. Hiện nay, loại đầu máy giống như D9E vẫn còn được sử dụng, hoạt động ở một vài tuyến đường sắt điển hình như New Zealand và Philippines. Sau nhiều năm sử dụng, Đường sắt Việt Nam đã có những nỗ lực trong việc nâng cấp, cải tiến thành động cơ Caterpillar giúp cho đầu máy tăng công suất lên. Hiện nay, những đầu máy D9E đang được dùng để dồn toa ở các ga: Ga Vinh, Ga Sài Gòn, Ga Yên Viên, và Ga Đà Nẵng.[1]
Danh sách
Model | Số hiệu | Năm sản xuất | Xí nghiệp quản lí | Ghi Chú |
BB907 | D9E-207 | 1963 | XNĐM Vinh | Chuyển từ XNĐM Sài Gòn |
BB908 | D9E-208 | 1963 | XNĐM Sài Gòn | |
BB909 | D9E-209 | 1963 | XNĐM Sài Gòn | |
BB911 | D9E-211 | 1963 | XNĐM Vinh | |
BB912 | D9E-212 | 1963 | XNĐM Sài Gòn | |
BB914 | D9E-214 | 1963 | XNĐM Hà Nội | Chuyển từ XNĐM Sài Gòn |
BB915 | D9E-215 | 1963 | XNĐM Vinh | Chuyển từ XNĐM Sài Gòn |
BB917 | D9E-217 | 1963 | XNĐM Sài Gòn | |
BB918 | D9E-218 | 1963 | XNĐM Vinh | |
BB919 | D9E-219 | 1963 | XNĐM Sài Gòn | |
BB926 | D9E-226 | 1963 | XNTX Sài Gòn | |
BB927 | D9E-227 | 1963 | XNĐM Sài Gòn | |
BB929 | D9E-229 | 1963 | XNĐM Hà Nội | Chuyển từ XNĐM Đà Nẵng cũ |
BB931 | D9E-231 | 1964 | XNĐM Vinh | Chuyển từ XNĐM Yên Viên cũ năm 2015 |
BB932 | D9E-232 | 1964 | XNĐM Vinh | |
BB933 | D9E-233 | 1964 | XNĐM Hà Nội | Chuyển từ XNĐM Đà Nẵng cũ Năm 2012 |
BB934 | D9E-234 | 1964 | XNĐM Vinh | |
BB935 | D9E-235 | 1964 | XNĐM Hà Nội | |
BB936 | D10E-236 | 1964 | XNĐM Sài Gòn | |
BB941 | D9E-241 | 1965 | XNĐM Hà Nội | Chuyển từ XNĐM Đà Nẵng cũ năm 2012 |
BB944 | D9E-244 | 1965 | XNĐM Sài Gòn | |
BB945 | D9E-245 | 1965 | XNĐM Sài Gòn | |
BB946 | D9E-246 | 1965 | XNĐM Vinh | Chuyển từ XNĐM Sài Gòn |
BB948 | D9E-248 | 1965 | XNĐM Sài Gòn | |
BB949 | D9E-249 | 1965 | XNĐM Hà Nội | Chuyển từ XNĐM Sài Gòn |
BB950 | D10E-250 | 1965 | XNĐM Sài Gòn | |
BB951 | D9E-251 | 1965 | XNĐM Sài Gòn | |
BB952 | D9E-252 | 1965 | XNĐM Vinh | |
BB953 | D9E-253 | 1965 | XNĐM Vinh | Chuyển từ XNĐM Yên Viên cũ năm 2015 |
BB954 | D9E-254 | 1965 | XNTX Sài Gòn | |
Tham khảo
- ^ a b “Lịch sử và thông tin của Đầu máy D9E”. Railways in Vietnam. Truy cập Ngày 24 tháng 12 năm 2021.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Đầu máy xe lửa Việt Nam |
---|
Đầu máy Hơi nước | |
---|
Đầu máy diesel | Diesel thủy lực | |
---|
Diesel điện | |
---|
|
---|
|