Georges Braque, Người đàn bà với cây đàn ghi ta , tranh lập thể, thuộc Chủ nghĩa hiện đại
Chủ nghĩa hiện đại là khái niệm rộng, chỉ trào lưu văn học nghệ thuật ở các quốc gia phương Tây và Nam Mỹ , xuất hiện vào cuối thế kỷ 19 . Chủ nghĩa hiện đại chủ trương cắt đứt với các truyền thuyết lãng mạn của văn thơ trước đó, đưa ra những quan điểm và phương pháp sáng tác mới như Chủ nghĩa ấn tượng , Chủ nghĩa lập thể , Chủ nghĩa biểu hiện , Chủ nghĩa siêu thực , Chủ nghĩa Dada , Chủ nghĩa vị lai ... Khái niệm Chủ nghĩa hiện đại còn chỉ các trào lưu Làn sóng mới, Tiểu thuyết mới , kịch phi lý xuất hiện sau Chiến tranh thế giới thứ hai .
Chủ nghĩa hiện đại phê phán Chủ nghĩa hiện thực . Theo những nghệ sĩ Chủ nghĩa hiện đại, Chủ nghĩa hiện thực chỉ là sự mô phỏng, bị lệ thuộc vào thực tại. Với họ, nghệ thuật phải mổ xẻ cuộc sống và bay ra khỏi cuộc sống. Tiếp theo Chủ nghĩa hiện đại là xu hướng hậu hiện đại , xuất hiện khoảng 1960 tại châu Âu và Mỹ.
Xem thêm Tham khảo
Liên kết ngoài Edwardian Modernists Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine J.G. Ballard on Modernism Masters of Modernism Modernism: back when it meant something Lưu trữ 2008-06-01 tại Wayback Machine by John Haber Modernism Lab @ Yale University Lưu trữ 2010-09-25 tại Wayback Machine Modernism/Modernity Lưu trữ 2010-06-14 tại Wayback Machine , official publication of the Modernist Studies Association Modernism vs. Postmodernism Lưu trữ 2008-04-23 tại Wayback Machine Pope St. Pius X's encyclical Pascendi , in which he defines Modernism as "the synthesis of all heresies". Trung cổ Phục hưng Thế kỷ 17 Thế kỷ 18 Thế kỷ 19 Thế kỷ 20 Thế kỷ 21 Art intervention Hyperrealism (visual arts) Tân vị lai Chủ nghĩa mắc kẹt Remodernism Sound art Superstroke Superflat Relational art Video game art Liên quan
Các quan điểm thực chứng Declinations Khái niệm chính Phản đề Những sự dịch chuyển hệ hình liên quan trong lịch sử khoa học Chủ đề liên quan
Cuộc tranh luận liên quan đến chủ nghĩa thực chứng
Phương pháp Methodenstreit (1890s) Werturteilsstreit (1909–1959) Positivismusstreit (1960s) Fourth Great Debate in international relations (1980s) Science wars (1990s) Đóng góp cho The Course in Positive Philosophy (1830) A General View of Positivism (1848) Critical History of Philosophy (1869) Idealism and Positivism (1879–1884) Phân tích cảm giác (1886) The Logic of Modern Physics (1927) Language, Truth, and Logic (1936) The Two Cultures (1959) Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (2001) Những người ủng hộ Phê bình Materialism and Empirio-criticism (1909) History and Class Consciousness (1923) Logic của khám phá khoa học (1934) The Poverty of Historicism (1936) World Hypotheses (1942) Two Dogmas of Empiricism (1951) Sự thật và phương pháp (1960) The Structure of Scientific Revolutions (1962) Conjectures and Refutations (1963) One-Dimensional Man (1964) Knowledge and Human Interests (1968) The Poverty of Theory (1978) The Scientific Image (1980) The Rhetoric of Economics (1986) Nhà phê bình Khái niệm được tranh luận