Chủ nghĩa hiện đại

Georges Braque, Người đàn bà với cây đàn ghi ta, tranh lập thể, thuộc Chủ nghĩa hiện đại
Chủ nghĩa hậu hiện đại

Trước: Chủ nghĩa hiện đại

Hậu hiện đại
Triết học hậu hiện đại
Kiến trúc hậu hiện đại
Văn học hậu hiện đại
Âm nhạc hậu hiện đại
Học thuyết phê phán
Toàn cầu hóa
Chủ nghĩa cực giản
Âm nhạc cực giản
Chủ nghĩa tiêu thụ
Lịch sử nhân loại
Thời tiền sử
Lịch sử được ghi nhận
Cổ đại
  • Ghi chép sớm nhất
  • Châu Đại Dương
  • Đông Á
  • Nam Á
  • Đông Nam Á
  • Trung đông
  • Châu Âu
Trung đại
  • Châu Đại Dương
  • Đông Á
  • Nam Á
Hiện đại
Xem thêm
  • Đương thời
  • Chủ nghĩa hiện đại
  • Tương lai học
Tương lai
  • x
  • t
  • s

Chủ nghĩa hiện đại là khái niệm rộng, chỉ trào lưu văn học nghệ thuật ở các quốc gia phương TâyNam Mỹ, xuất hiện vào cuối thế kỷ 19. Chủ nghĩa hiện đại chủ trương cắt đứt với các truyền thuyết lãng mạn của văn thơ trước đó, đưa ra những quan điểm và phương pháp sáng tác mới như Chủ nghĩa ấn tượng, Chủ nghĩa lập thể, Chủ nghĩa biểu hiện, Chủ nghĩa siêu thực, Chủ nghĩa Dada, Chủ nghĩa vị lai... Khái niệm Chủ nghĩa hiện đại còn chỉ các trào lưu Làn sóng mới, Tiểu thuyết mới, kịch phi lý xuất hiện sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Chủ nghĩa hiện đại phê phán Chủ nghĩa hiện thực. Theo những nghệ sĩ Chủ nghĩa hiện đại, Chủ nghĩa hiện thực chỉ là sự mô phỏng, bị lệ thuộc vào thực tại. Với họ, nghệ thuật phải mổ xẻ cuộc sống và bay ra khỏi cuộc sống. Tiếp theo Chủ nghĩa hiện đại là xu hướng hậu hiện đại, xuất hiện khoảng 1960 tại châu Âu và Mỹ.

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Edwardian Modernists Lưu trữ 2007-03-12 tại Wayback Machine
  • J.G. Ballard on Modernism
  • Masters of Modernism
  • Modernism: back when it meant something Lưu trữ 2008-06-01 tại Wayback Machine by John Haber
  • Modernism Lab @ Yale University Lưu trữ 2010-09-25 tại Wayback Machine
  • Modernism/Modernity Lưu trữ 2010-06-14 tại Wayback Machine, official publication of the Modernist Studies Association
  • Modernism vs. Postmodernism Lưu trữ 2008-04-23 tại Wayback Machine
  • Pope St. Pius X's encyclical Pascendi, in which he defines Modernism as "the synthesis of all heresies".
  • x
  • t
  • s
Trung cổ
Phục hưng
Thế kỷ 17
Thế kỷ 18
Thế kỷ 19
Thế kỷ 20
Thế kỷ 21
  • Art intervention
  • Hyperrealism (visual arts)
  • Tân vị lai
  • Chủ nghĩa mắc kẹt
  • Remodernism
  • Sound art
  • Superstroke
  • Superflat
  • Relational art
  • Video game art
Liên quan
  • x
  • t
  • s
Các quan điểm
thực chứng
Declinations
Khái niệm chính
Phản đề
Những sự
dịch chuyển hệ hình
liên quan trong
lịch sử khoa học
Chủ đề liên quan
Cuộc tranh luận liên quan đến chủ nghĩa thực chứng
Phương pháp
  • Methodenstreit (1890s)
  • Werturteilsstreit (1909–1959)
  • Positivismusstreit (1960s)
  • Fourth Great Debate in international relations (1980s)
  • Science wars (1990s)
Đóng góp cho
  • The Course in Positive Philosophy (1830)
  • A General View of Positivism (1848)
  • Critical History of Philosophy (1869)
  • Idealism and Positivism (1879–1884)
  • Phân tích cảm giác (1886)
  • The Logic of Modern Physics (1927)
  • Language, Truth, and Logic (1936)
  • The Two Cultures (1959)
  • Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (2001)
Những người ủng hộ
Phê bình
  • Materialism and Empirio-criticism (1909)
  • History and Class Consciousness (1923)
  • Logic của khám phá khoa học (1934)
  • The Poverty of Historicism (1936)
  • World Hypotheses (1942)
  • Two Dogmas of Empiricism (1951)
  • Sự thật và phương pháp (1960)
  • The Structure of Scientific Revolutions (1962)
  • Conjectures and Refutations (1963)
  • One-Dimensional Man (1964)
  • Knowledge and Human Interests (1968)
  • The Poverty of Theory (1978)
  • The Scientific Image (1980)
  • The Rhetoric of Economics (1986)
Nhà phê bình
Khái niệm được tranh luận
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12050226q (data)
  • LCCN: sh85086444
  • NDL: 00576920
  • NKC: ph122934