Cảng New York và New Jersey

Cảng New York và New Jersey mọc lên từ bến cảng xưa nằm tại nơi hội tụ của Sông HudsonSông East tại Vịnh Thượng New York.

Cảng New York và New Jersey bao gồm các tuyến đường thủy ở cửa sông trong vùng đô thị New York với một khu cảng bao quanh một khu vực bán kính khoảng 40 km (25 dặm) từ tượng đài Nữ thần Tự do. Hệ thống các vùng biển dọc theo 1.050 km (650 dặm) bờ biển trong vùng lân cận của Thành phố New York và New Jersey miền Đông Bắc được coi là một trong những hải cảng tự nhiên đẹp nhất thế giới.[1] Cảng New York và New Jersey có lượng hàng hóa theo tải trọng đứng thứ ba ở Hoa Kỳ và mức độ tấp nập vào hàng bậc nhất ở Đông Duyên hải Hoa Kỳ.[2][3][4]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ "Port in a Storm: The Port of New York in World War II" Lưu trữ 2014-04-29 tại Wayback Machine, Joseph F. Meany Jr. & al.,NY State Museum, 1992-1998.
  2. ^ American Association of Port Authorities (2008), Port Industry Statistics, truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2020
  3. ^ Lipton, Eric (ngày 22 tháng 11 năm 2004). “New York Port Hums Again, With Asian Trade”. The New York Times.
  4. ^ http://www.newyorker.com/archive/2006/06/19/060619fa_fact_finnegan
  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang New Jersey
Trenton (thủ phủ)
Chủ đề
Dân biểu •

Nhân khẩu • Kinh tế • Bầu cử • Địa lý • Chính quyền • Lịch sử • Media • Đô thị • Âm nhạc • Nhân vật • Chính trị • Biểu tượng • Giao thông •

Công viên
Các vùng
Đồng bằng ven biển Đại Tây Dương • Central Jersey • Delaware River Region • Thung lũng Delaware • Gateway Region • Gold Coast • Highlands • Jersey Shore • Meadowlands • Vùng đô thị New York • North Hudson • North Jersey • Pascack Valley • Piedmont • Pine Barrens • Raritan Bayshore • Ridge-and-Valley Appalachians • Southern Shore Region • Skylands Region • South Jersey • Tri‑State Region • West Hudson
Các quận
Atlantic • Bergen • Burlington • Camden • Cape May • Cumberland • Essex • Gloucester • Hudson • Hunterdon • Mercer • Middlesex • Monmouth • Morris • Ocean • Passaic • Salem • Somerset • Sussex • Union • Warren
Thành phố chính
  • x
  • t
  • s
Albany (thủ phủ)
Chủ đề
Phân chia hành chính •

Các khu vực bầu cử • Nhân khẩu • Kinh tế • Giáo dục • Bầu cử • Địa lý • Chính quyền • Lịch sử • Biểu tượng • Con người • Chính trị • Giao thông • Địa điểm thu hút khách •

Windmills
Vùng
Adirondack Mountains •

Allegheny Plateau • Capital District • Catskill Mountains • Central Region (formerly Central-Leatherstocking) • Central New York • Champlain Valley • City of New York • Finger Lakes • Holland Purchase • Hudson Highlands • Hudson Valley • Long Island • Mohawk Valley • Vùng đô thị New York • Niagara Frontier • North Country • Ridge and Valley • Saint Lawrence Seaway • Shawangunks • Ski country • Southern Tier • Southtowns • Tech Valley • Thousand Islands • Upstate •

Western
Vùng đô thị
Albany / Schenectady / Troy •

Binghamton •

Buffalo / Niagara Falls • Elmira / Corning • Glens Falls • Ithaca • Jamestown • Newburgh / Middletown • New York City • Poughkeepsie • Rochester • Syracuse •

Utica / Rome
Các quận
Albany •

Allegany • Bronx • Broome • Cattaraugus • Cayuga • Chautauqua • Chemung • Chenango • Clinton • Columbia • Cortland • Delaware • Dutchess • Erie • Essex • Franklin • Fulton • Genesee • Greene • Hamilton • Herkimer • Jefferson • Kings • Lewis • Livingston • Madison • Monroe • Montgomery • Nassau • New York • Niagara • Oneida • Onondaga • Ontario • Orange • Orleans • Oswego • Otsego • Putnam • Quận Queens • Rensselaer • Richmond • Rockland • Saint Lawrence • Saratoga • Schenectady • Schoharie • Schuyler • Seneca • Steuben • Suffolk • Sullivan • Tioga • Tompkins • Ulster • Warren • Washington • Wayne • Westchester • Wyoming •

Yates
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s