Quận Albany, New York

Quận Albany, New York
Bản đồ
[[Image:Map of New York highlighting {{{native-name}}}.svg|200px|Map of New York highlighting ]]
Vị trí trong tiểu bang New York
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang New York
Vị trí của tiểu bang New York trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1 tháng 11, 1683
Quận lỵ Albany
Largest city Albany
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

533 mi² (1.380 km²)
523 mi² (1.355 km²)
10 mi² (26 km²), 2.0
Dân sốƯớc tính
 - (2019)
 - Mật độ

305.506
582/dặm vuông (225/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Website: www.albanycounty.com
Đặt tên theo: Thân vương James, Công tước xứ YorkAlbany
New York State Capitol ở Albany

Quận Albany (/ˈɔːlbəni/ AWL-bə-nee) là một quận ở tiểu bang New York, Hoa Kỳ. Phía bắc quận giáp với sông Mohawk, phía đông giáp sông Hudson. Theo Điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, dân số là 304.204.[1] Quận lỵAlbany,[2] thủ phủ tiểu bang New York. Quận được đặt tên theo Công tước xứ YorkAlbany, người sau này trở thành James II của Anh (James VII của Scotland).

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích km², trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Quận giáp ranh

Các xa lộ

Các thành phố và thị trấn

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “State & County QuickFacts”. United States Census Bureau. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
  2. ^ “Find a County”. National Association of Counties. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011.
  • x
  • t
  • s
Albany (thủ phủ)
Chủ đề
Phân chia hành chính •

Các khu vực bầu cử • Nhân khẩu • Kinh tế • Giáo dục • Bầu cử • Địa lý • Chính quyền • Lịch sử • Biểu tượng • Con người • Chính trị • Giao thông • Địa điểm thu hút khách •

Windmills
Vùng
Adirondack Mountains •

Allegheny Plateau • Capital District • Catskill Mountains • Central Region (formerly Central-Leatherstocking) • Central New York • Champlain Valley • City of New York • Finger Lakes • Holland Purchase • Hudson Highlands • Hudson Valley • Long Island • Mohawk Valley • Vùng đô thị New York • Niagara Frontier • North Country • Ridge and Valley • Saint Lawrence Seaway • Shawangunks • Ski country • Southern Tier • Southtowns • Tech Valley • Thousand Islands • Upstate •

Western
Vùng đô thị
Albany / Schenectady / Troy •

Binghamton •

Buffalo / Niagara Falls • Elmira / Corning • Glens Falls • Ithaca • Jamestown • Newburgh / Middletown • New York City • Poughkeepsie • Rochester • Syracuse •

Utica / Rome
Các quận
Albany •

Allegany • Bronx • Broome • Cattaraugus • Cayuga • Chautauqua • Chemung • Chenango • Clinton • Columbia • Cortland • Delaware • Dutchess • Erie • Essex • Franklin • Fulton • Genesee • Greene • Hamilton • Herkimer • Jefferson • Kings • Lewis • Livingston • Madison • Monroe • Montgomery • Nassau • New York • Niagara • Oneida • Onondaga • Ontario • Orange • Orleans • Oswego • Otsego • Putnam • Quận Queens • Rensselaer • Richmond • Rockland • Saint Lawrence • Saratoga • Schenectady • Schoharie • Schuyler • Seneca • Steuben • Suffolk • Sullivan • Tioga • Tompkins • Ulster • Warren • Washington • Wayne • Westchester • Wyoming •

Yates


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bang New York này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s