Quận Schoharie, New York

Quận Schoharie, New York
Bản đồ
Map of New York highlighting Yates County
Vị trí trong tiểu bang New York
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang New York
Vị trí của tiểu bang New York trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1795
Quận lỵ Schoharie
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

626 mi² (1.621 km²)
622 mi² (1.611 km²)
4 mi² (10 km²), 0.69%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

31.582
52/mi² (20/km²)
Website: www.schohariecounty-ny.gov

Quận Schoharie (tiếng Anh: Schoharie County) là một quận trong tiểu bang New York, Hoa Kỳ. Quận lỵ là thành phố 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có dân số Schoharie 31.582 người 2.

Địa lý

Quận giáp ranh

Các thành phố và thị trấn

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Tiểu bang New York
Albany (thủ phủ)
Chủ đề
Phân chia hành chính •

Các khu vực bầu cử • Nhân khẩu • Kinh tế • Giáo dục • Bầu cử • Địa lý • Chính quyền • Lịch sử • Biểu tượng • Con người • Chính trị • Giao thông • Địa điểm thu hút khách •

Windmills
Vùng
Adirondack Mountains •

Allegheny Plateau • Capital District • Catskill Mountains • Central Region (formerly Central-Leatherstocking) • Central New York • Champlain Valley • City of New York • Finger Lakes • Holland Purchase • Hudson Highlands • Hudson Valley • Long Island • Mohawk Valley • Vùng đô thị New York • Niagara Frontier • North Country • Ridge and Valley • Saint Lawrence Seaway • Shawangunks • Ski country • Southern Tier • Southtowns • Tech Valley • Thousand Islands • Upstate •

Western
Vùng đô thị
Albany / Schenectady / Troy •

Binghamton •

Buffalo / Niagara Falls • Elmira / Corning • Glens Falls • Ithaca • Jamestown • Newburgh / Middletown • New York City • Poughkeepsie • Rochester • Syracuse •

Utica / Rome
Các quận
Albany •

Allegany • Bronx • Broome • Cattaraugus • Cayuga • Chautauqua • Chemung • Chenango • Clinton • Columbia • Cortland • Delaware • Dutchess • Erie • Essex • Franklin • Fulton • Genesee • Greene • Hamilton • Herkimer • Jefferson • Kings • Lewis • Livingston • Madison • Monroe • Montgomery • Nassau • New York • Niagara • Oneida • Onondaga • Ontario • Orange • Orleans • Oswego • Otsego • Putnam • Quận Queens • Rensselaer • Richmond • Rockland • Saint Lawrence • Saratoga • Schenectady • Schoharie • Schuyler • Seneca • Steuben • Suffolk • Sullivan • Tioga • Tompkins • Ulster • Warren • Washington • Wayne • Westchester • Wyoming •

Yates
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bang New York này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s