Armstrong Whitworth Whitley

A.W.38 Whitley
Whitley Mk.V
KiểuMáy bay ném bom bay đêm
Hãng sản xuấtArmstrong Whitworth Aircraft
Thiết kếJohn Lloyd
Chuyến bay đầu tiên17 tháng 3-1936
Được giới thiệu1937
Ngừng hoạt động1945
Khách hàng chínhVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất1.814
Được phát triển từArmstrong Whitworth AW.23

Armstrong Whitworth A.W.38 Whitley là một trong 3 mẫu máy bay ném bom hạng trung tiền tuyến hai động cơ của Anh, nó được trang bị cho Không quân Hoàng gia khi Chiến tranh thế giới II nổ ra (2 chiếc còn lại là Vickers Wellington và Handley Page Hampden). Nó là máy bay ném bom đầu tiên của RAF thực hiện các cuộc ném bom trên lãnh thổ Đức,[1] và tiếp tục là một phần không thể thiếu trong các cuộc ném bom của Anh cho đến khi các máy bay ném bom hạng nặng được trang bị cho không quân Anh. Nó được đưa vào trang bị cho các đơn vị tại tiền tuyến để thực hiện các nhiệm vụ như trinh sát biển (Bộ tư lệnh bờ biển), ngoài ra nó còn làm máy bay huấn luyện và vận tải ở tuyến sau.

Biến thể

Mẫu thử Whitley.

Sau 2 mẫu thử (K4586K4587), khi chiến tranh bùng nổ thì RAF đã có 207 chiếc Whitley trong biên chế với các kiểu từ Mk I tới Mk IV:

Mk I
Lắp động cơ 795 hp (593 kW) Armstrong Siddeley Tiger IX: 34 chiếc
Mk II
Lắp động cơ hai tầng tăng áp 920 hp (690 kW) Tiger VIII: 46 chiếc
Mk III
Lắp động cơ Tiger VIII, có súng máy ở gốc cánh, mang được bom cỡ lớn: 80 chiếc
Mk IV
Lắp động cơ 1.030 hp (770 kW) Rolls-Royce Merlin IV, tăng sức chứa nhiên liệu, sản xuất từ năm 1938: 33 chiếc
Mk IVA
Lắp động cơ 1.145 hp (854 kW) Merlin X: 7 chiếc
Mk V
Phiên bản sản xuất chính trong thời chiến dựa trên phiên bản Mk IV.[1] Bay lần đầu vào tháng 12 năm 1938, ngừng sản xuất vào tháng 6 năm 1943: 1.466 chiếc
Mk VI
Phiên bản đề xuất trang bị động cơ Pratt & Whitney hoặc Merlin XX: không chế tạo
Mk VII
Thiết kế cho bộ tư lệnh bờ biển và có kíp lái 6 người, có khả năng thực hiện các chuyến bay tầm xa (2.300 mi/3.700 km so với các phiên bản trước chỉ bay được 1.250 mi/2.011 km)[1] có thùng nhiên liệu trong khoang quân giới và khung thân, lắp radar cho nhiệm vụ tuần tra chống tàu: 146 chiếc

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Anh

Dân sự

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Whitley Mk V)

The Whitley File[2]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 5
  • Chiều dài: 70 ft 6 in (21,49 m)
  • Sải cánh: 84 ft (25,60 m)
  • Chiều cao: 15 ft (4,57 m)
  • Diện tích cánh: 1.137 ft² (106 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 19.300 lb (8.768 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 33.500 lb (15.196 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Merlin X, 1.145 hp (855 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 200 kn (230 mph, 370 km/h)
  • Tầm bay: 1.430 nmi (1.650 mi, 2.650 km)
  • Trần bay: 26.000 ft (7.900 m)
  • Vận tốc lên cao: 800 ft/phút (4,1 m/s)
  • Lực nâng của cánh: 29,5 lb/ft² (143 kg/m²) (max)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,684 hp/lb (112 W/kg) (min)

Vũ khí

  • 1 súng máy Vickers K.303 in (7,7 mm)
  • 4 súng máy Browning.303 in
  • Mang được tới 7.000 lb (3.175 kg) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ a b c Crosby 2007, tr. 48–49.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFCrosby2007 (trợ giúp)
  2. ^ Roberts 1986, tr. 68.Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRoberts1986 (trợ giúp)
Tài liệu
  • "A Modern Heavy Bomber". Flight, ngày 21 tháng 10 năm 1937, pp. 396–402.
  • Cheshire, Leonard. Leonard Cheshire V.C. Bomber Pilot. St. Albans, Herts, UK: Mayflower, 1975 (reprint of 1943 edition). ISBN 0-583-12541-7.
  • Crosby, Francis. The World Encyclopedia of Bombers. London: Anness Publishing, 2007. ISBN 1-84477-511-9.
  • Donald, David and Jon Lake. Encyclopedia of World Military Aircraft. London: AIRtime Publishing, 1996. ISBN 1-880588-24-2.
  • Green, William. Famous Bombers of the Second World War. London: Macdonald and Jane's, 1959, (third revised edition 1975). ISBN 0-356-08333-0.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "Armstrong Whitworth's Willing Whitley" Air Enthusiast. No. 9, February–May 1979. Bromley, Kent, UK., pp. 10–25.
  • Green, William and Gordon Swanborough. WW2 Aircraft Fact Files: RAF Bombers, Part 1. London: Macdonald and Jane's, 1979. ISBN 0-354-01230-4.
  • Gunston, Bill. Classic World War II Aircraft Cutaways. Botley, Oxfordshire, UK: Osprey Publishing, 1995. ISBN 1-85532-526-8.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919 (Volume 1). London: Putnam & Company Ltd., 1973. ISBN 0-370-10006-9.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London: Putnam Aeronautical Books, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London: Chancellor Press, 1994. ISBN 1-85152-668-4.
  • Moyes, Philip J.R. The Armstrong Whitworth Whitley. Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications Ltd., 1967.
  • Moyes, Philip J.R. Bomber Squadrons of the RAF and Their Aircraft. London: Macdonald and Jane's, 1964, revised edition 1976. ISBN 0-354-01027-1.
  • Roberts, Nicholas. Aircraft Crash Log No.4: Armstrong Whitworth Whitley. Leeds, UK: N. Roberts, 1978.
  • Roberts, R.N. The Whitley File. Tonbridge, Kent, UK: Air-Britain (Historians), 1986. ISBN 0-85130-127-4.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.
  • Thetford, Owen. Aircraft of the Royal Aircraft, 1918-57. London: Putnam & Company Ltd., 1957.
  • Wixey, Ken. Armstrong Whitworth Whitley (Warpaint Series No. 21). Denbigh East, Bletchley, UK: Hall Park Books, 1999. OCLC 65202527

Liên kết ngoài

  • Whitley Bomber Crews and Their Experiences
  • Norwegian article about the Whitley bomber
  • The Whitley Project( 2009-10-25)
  • Flight cutaway of Whitley
  • Machine Gun Skeet Lưu trữ 2012-10-06 tại Wayback Machine August 1940 Popular Mechanics
  • x
  • t
  • s
Armstrong Whitworth Aircraft
Tên định danh công ty

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

Theo vai trò

Khí cầu: 25r • R29 • R33

Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

Đa dụng: FK3 • FK8

Bản mẫu:RAF WWII Strategic Bombing