Armstrong Whitworth Starling

A.W.14 Starling
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Armstrong Whitworth
Chuyến bay đầu 12 tháng 5 năm 1927
Số lượng sản xuất 2

Armstrong Whitworth A.W.14 Starling là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh, do hãng Armstrong Whitworth chế tạo cho Không quân Hoàng gia trong thập niên 1920.

Biến thể

Starling I
Starling II

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Starling I)

Ámtrong Whitworth Starling

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 25 ft 2 in (7,67 m)
  • Sải cánh: 31 ft 4 in (9,55 m)
  • Chiều cao: 10 ft 6 in (3,20 m)
  • Diện tích cánh: 246 ft² (22,9 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.060 lb [2] (936 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.095 lb (1.407 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Jaguar V, 460 hp (343 kW)

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự

Bristol Bulldog

Tham khảo

  1. ^ Mason 1992, p. 189.
  2. ^ W Green & Swanborough, G (1994). The Complete Book of Fighters. Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  • “The Armstrong Whitworth "Starling"”. Flight. XX (31): 660–665. ngày 2 tháng 8 năm 1928.
  • Green, W.; Swanborough, G. (1994). The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Jackson, A. J. (1974). British Civil Aircraft since 1919 Volume I. London: Putnam. ISBN 0-370-10006-9.
  • Mason, Francis K. (1992). The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, USA: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
  • Tapper, Oliver (1988). Armstrong Whitworth Aircraft since 1913. London: Putnam. ISBN 0-85177-826-7.

Liên kết ngoài

  • EdCoatsCollection Starling II history
  • x
  • t
  • s
Armstrong Whitworth Aircraft
Tên định danh công ty

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

Theo vai trò

Khí cầu: 25r • R29 • R33

Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

Đa dụng: FK3 • FK8