Armstrong Whitworth A.W.16

A.W.16
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Armstrong Whitworth
Chuyến bay đầu 1930
Số lượng sản xuất 18
Phát triển từ Armstrong Whitworth Starling Mk I
Biến thể Armstrong Whitworth Scimitar

Armstrong Whitworth A.W.16 (hay A.W.XVI) là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh, do hãng Armstrong Whitworth Aircraft thiết kế chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Trung Quốc
  • Không quân Kwangsi
 Trung Quốc

Tính năng kỹ chiến thuật (A.W.16)

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 25 ft 0 in (7,62 m)
  • Sải cánh: 33 ft 0 in (10,06 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3,50 m)
  • Diện tích cánh: 261 ft² (24,2 m²)
  • Trọng lượng có tải: 3.520 lb (1.597 kg)
  • Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Panther IIA, 525 hp (391 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 174 kn (200 mph, 322 km/h) trên độ cao 15.000 ft (4.570 m)
  • Tầm bay: 235 nmi (270 mi[2], 435 km)
  • Trần bay: 26.100 ft[2] (8.000 m)
  • Leo lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 6 phút
  • Thời gian bay: 2 giờ

Trang bị vũ khí

Tham khảo

  1. ^ Green, W; Swanborough, G (1994). The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark. ISBN 0-8317-3939-8.
  2. ^ a b Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. Naval Institite Press. ISBN 1-55750-082-7.

Liên kết ngoài

  • Virtual Aviation Museum Lưu trữ 2007-09-26 tại Wayback Machine
  • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-02-11 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Armstrong Whitworth Aircraft
Tên định danh công ty

F.K.1 • F.K.2 • F.K.3 • F.K.4/F.M.4 • F.K.5 • F.K.6 • F.K.7 • F.K.8 • F.K.9 • F.K.10 • F.K.12 • F.K.13 • A.W.14 • A.W.15 • A.W.16 • A.W.17 • A.W.18 • A.W.19 • A.W.20 • A.W.21 • A.W.22 • A.W.23 • A.W.24 • A.W.25 • A.W.26 • A.W.27 • A.W.28 • A.W.29 • A.W.30 • A.W.31 • A.W.32 • A.W.33 • A.W.34 • A.W.35 • A.W.36 • A.W.37 • A.W.38 • A.W.39 • A.W.40 • A.W.41 • A.W.43 • A.W.44 • A.W.45 • A.W.48 • A.W.49 • A.W.50 • A.W.51 • A.W.52 • A.W.53 • A.W.54 • A.W.55 • A.W.56 • A.W.57 • A.W.58 • A.W.59 • A.W.168 • A.W.169 • A.W.171 • A.W.650 • A.W.660 • A.W.670 • A.W.680 • A.W.681 • A.W.690

Theo vai trò

Khí cầu: 25r • R29 • R33

Thử nghiệm: Ape • A.W.52 • A.W.171

Tiêm kích: F.K.9/F.K.10 • A.W.16 • Ara • Armadillo • Scimitar • Siskin • Starling

Ném bom: A.W.19 • A.W.23 • A.W.29 • Siniai • Whitley

Vận tải: Albemarle • A.W.660 Argosy • Awana

Dân dụng: Argosy (thập niên 1920) • Atalanta • Ensign • Apollo

Lục quân: Atlas/Ajax/Aries

Tuần tra-trinh sát: Tadpole • Wolf

Đa dụng: FK3 • FK8