Alxa

A Lạp Thiện
阿拉善
—  Minh  —
Chuyển tự chữ Hán
 • Giản thể阿拉善
 • Bính âmĀlāshàn
A Lạp Thiện (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
A Lạp Thiện (màu vàng) trong Nội Mông Cổ
A Lạp Thiện trên bản đồ Trung Quốc
A Lạp Thiện
A Lạp Thiện
Vị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 38°50′B 105°40′Đ / 38,833°B 105,667°Đ / 38.833; 105.667
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhNội Mông Cổ
Số đơn vị cấp huyện3
Số đơn vị cấp hương39
Trung tâm hành chínhBa Ngạn Hạo Đặc
Diện tích
 • Tổng cộng270.000 km2 (100,000 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng200.000
 • Mật độ0,74/km2 (1,9/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính750300
Mã điện thoại0483
Trang webhttp://www.alsm.gov.cn/main/


Minh A Lạp Thiện (tiếng Mông Cổ: , Alaša ayima, chữ Hán: 阿拉善盟; bính âm: Ālāshàn Méng) là một trong số 12 đơn vị hành chính cấp địa khu và một trong ba minh còn tồn tại ở Nội Mông Cổ. Minh này có biên giới với Mông Cổ ở phía bắc, Bayan Nur ở phía đông bắc, Ô Hải và Ordos ở phía đông, Ninh Hạ ở phía đông nam và tỉnh Cam Túc ở phía tây và nam. Thủ phủ là Ba Ngạn Hạo Đặc (tên cũ: 定远营 Định Viễn doanh), một trấn của kỳ A Lạp Thiện Tả.

Dân cư

Theo điều tra dân số Trung Quốc năm 2000, minh này có 196.279 dân và như thế nó là đơn vị hành chính thưa thớt dân nhất của Nội Mông Cổ.

Dân tộc Dân số Tỷ lệ
Hán 140.900 71,79%
Mông Cổ 44.630 22,74%
Hồi 9.331 4,75%
Mãn 952 0,49%
Tạng 146 0,07%
Thổ 68 0,03%
Đạt Oát Nhĩ 67 0,03%
Khác 185 0,09%

Phân chia hành chính

A Lạp Thiện chia làm 3 kỳ với 39 tô mộc và trấn:

  • A Lạp Thiện Tả (阿拉善左), 80.412 km², khoảng 140.000 dân (2004), trung tâm hành chính là trấn Ba Ngạn Hạo Đặc (巴彦浩特);
  • A Lạp Thiện Hữu (阿拉善右), 72.556 km², khoảng 20.000 dân (2004), trung tâm hành chính là trấn Ngạch Khẳng Hô Đô Cách (额肯呼都格);
  • Ngạch Tế Nạp (额济纳), 114.606 km², khoảng 20.000 dân (2004), trung tâm hành chính là trấn Đạt Lai Hô Bố (达来呼布).

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế • Âm nhạc
Địa cấp thị
Hohhot
(Hô Hòa Hạo Đặc)
Bao Đầu
Ô Hải
Xích Phong
Thông Liêu
Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) • Huolin Gol (Hoắc Lâm Quách Lặc) • Khai Lỗ • Hure (Khố Luân) • Naiman (Nại Mạn) • Jarud (Trát Lỗ Đặc) • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Trung • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Tả Dực Hậu
Ordos
(Ngạc Nhĩ Đa Tư)
Đông Thắng • Khang Ba Thập  • Dalat (Đạt Lạp Đặc) • Jung Gar (Chuẩn Cách Nhĩ) • Otog (Nhạc Thác Khắc) Tiền • Otog (Nhạc Thác Khắc) • Hanggin (Hàng Cẩm) • Uxen (Ô Thẩm) • Ejin Horo (Y Kim Hoắc Lạc)
Hulunbuir
(Hô Luân Bối Nhĩ)
Bayan Nur
(Ba Ngạn Náo Nhĩ)
Lâm Hà • Ngũ Nguyên • Đặng Khẩu • Urat (Ô Lạp Đặc) Tiền • Urat (Ô Lạp Đặc) Trung • Urat (Ô Lạp Đặc) Hậu • Hanggin (Hàng Cẩm) Hậu
Ulanqab
(Ô Lan Sát Bố)
Tập Ninh • Phong Trấn • Trác Tư • Hóa Đức • Thương Đô • Hưng Hòa • Lương Thành • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Tiền  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Trung  • Chahar (Sát Cáp Nhĩ) Hữu Dực Hậu • Tứ Tử Vương
Nội Mông Cổ bằng tiếng Mông Cổ
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Nội Mông Cổ tại Trung Quốc
Minh
Xilin Gol
(Tích Lâm Quách Lặc)
Hưng An
Ulan Hot (Ô Lan Hạo Đặc) • Arxan (A Nhĩ Sơn) • Đột Tuyền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Tiền • Horqin (Khoa Nhĩ Thấm) Hữu Dực Trung • Jalaid (Trát Lãi Đặc)
Alxa (A Lạp Thiện)
Alxa (A Lạp Thiện) Tả • Alxa (A Lạp Thiện) Hữu • Ejin (Ngạch Tể Nạp)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s