131 Vala

Tiểu hành tinh vành đai chínhBản mẫu:SHORTDESC:Tiểu hành tinh vành đai chính
131 Vala
Khám phá[1]
Khám phá bởiChristian H. F. Peters
Ngày phát hiện24 tháng 5 năm 1873
Tên định danh
(131) Vala
Phiên âm/ˈvɑːlə/[2]
Tên định danh thay thế
A873 KA; 1945 KA;
1952 DS3; 1953 QE
Vành đai chính[1]
Đặc trưng quỹ đạo[1]
Kỷ nguyên 25 tháng 2 năm 2023
(JD 2.460.000,5)
Tham số bất định 0
Cung quan sát54.468 ngày (149,13 năm)
Điểm viễn nhật2,60 AU (388,64 Gm)
Điểm cận nhật2,27 AU (338,99 Gm)
2,43 AU (363,82 Gm)
Độ lệch tâm0,068 233
3,79 năm (1385,3 ngày)
19,08 km/s
289,275°
Chuyển động trung bình
0° 15m 35.532s / ngày
Độ nghiêng quỹ đạo4,9602°
65,682°
160,641°
Trái Đất MOID1,26 AU (188,26 Gm)
Sao Mộc MOID2,37 AU (354,90 Gm)
TJupiter3,498
Đặc trưng vật lý
Kích thước40,44±1,8 km[1]
Khối lượng6,9×1016 kg
0,0113 m/s²
0,0214 km/s
5,1812 giờ (0,21588 ngày)[1]
Suất phản chiếu hình học
0,1051±0,010
Nhiệt độ~178 K
Kiểu phổ
  • Tholen = SU
  • SMASS = Xc
  • Bus = K[3]
  • B-V = 0,829
  • U-B = 0,402
Cấp sao tuyệt đối (H)
10,03[1]

Vala /ˈvɑːlə/ (định danh hành tinh vi hình: 131 Vala) là một tiểu hành tinh ở vòng bên trong của vành đai chính. Ngày 24 tháng 5 năm 1873, nhà thiên văn học người Mỹ gốc Đức Christian H. F. Peters phát hiện tiểu hành tinh Vala khi ông thực hiện quan sát tại Đài quan sát Litchfield từ Đại học Hamilton, New York và đặt tên nó theo Völva, một nữ tiên tri trong thần thoại Bắc Âu.[4] Người ta đã quan sát từ Ý thấy Vala che khuất một ngôi sao vào ngày 26 tháng 5 năm 2002.

Xem thêm

  • Danh sách tiểu hành tinh: 1–1000

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f “JPL Small-Body Database Browser: 131 Vala” (2011-10-20 last obs (arc=138 years)). Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  2. ^ “Vala”. Dictionary.com Chưa rút gọn. Random House.
  3. ^ DeMeo, Francesca E.; và đồng nghiệp (tháng 7 năm 2009), “An extension of the Bus asteroid taxonomy into the near-infrared” (PDF), Icarus, 202 (1), tr. 160–180, Bibcode:2009Icar..202..160D, doi:10.1016/j.icarus.2009.02.005, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2014, truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2013. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp) See appendix A.
  4. ^ Schmadel, Lutz D.; International Astronomical Union (2003). Dictionary of minor planet names. Berlin; New York: Springer-Verlag. tr. 27. ISBN 978-3-540-00238-3.

Đọc thêm

  • Franco, Lorenzo; và đồng nghiệp (tháng 10 năm 2019), “Spin-Shape Model for 131 Vala”, Bulletin of the Minor Planets Section of the Association of Lunar and Planetary Observers, 46 (4): 392–394, Bibcode:2019MPBu...46..392F

Liên kết ngoài

  • 131 Vala tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 131 Vala tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về một tiểu hành tinh thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s