Zastava M90

Zastava M90
Loạisúng trường xung kích
Nơi chế tạo Nam Tư
Lược sử chế tạo
Nhà sản xuấtZastava Arms
Thông số
Khối lượng4,9 kg
Chiều dài985 mm

Đạn5.56×45mm NATO
Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng khí nén, thoi nạp đạn xoay
Tốc độ bắn600 viên/phút
Sơ tốc đầu nòng915 m/s
Tầm bắn hiệu quả500 m
Chế độ nạpHộp đạn rời 30 viên
Ngắm bắnĐiểm ruồi

Zastava M90 là loại súng trường xung kích được phát triển bởi Zastava Arms dựa trên khẩu AK. Súng được dự định sẽ đưa vào phục vụ trong lực lượng quân đội Serbia và Montenegro nhưng khi xung đột Kosovo xảy ra thì kế hoạch đó bị hủy bỏ nhưng chúng vẫn được dùng để xuất khẩu.

Thiết kế

Zastava M90 được thiết kế từ AK nên nó có hình dáng và cơ chế hoạt động giống nhau với cơ chế nạp đạn bằng khí nénthoi nạp đạn xoay để có được độ tin cậy cao trong các điều kiện cực kỳ khắc nghiệt nhưng sử dụng loại đạn 5.56×45mm NATO. Có thể phân biệt loại súng này với AK ở chỗ phần ốp lót tay phía trước có ba rãnh thông gió thay vì hai.

Hệ thống nhắm cơ bản của súng là điểm ruồi. Hộp đạn rời chứa được 30 viên được làm theo chuẩn STANAG.

Biến thể

  • M90A: Mẫu cơ có thể phóng lựu đạn đầu nòng.
  • M90 LMG: mẫu thích hợp chân chống chữ V không thể gỡ ra.
  • M90A LMG: mẫu thích hợp chân chống chữ V có thể gỡ ra.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • http://en.valka.cz/viewtopic.php/t/83695
  • http://www.assegaitrading.co.za/zastava_weapons_assaultrif_m85_m90_556mm.htm Lưu trữ 2013-04-19 tại Wayback Machine
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các biến thể súng AK
  • x
  • t
  • s
Do Liên Xô-Nga chế tạo
Súng trường tấn công
AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
Bullpup
Súng cạc-bin, tiểu liên
AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
Súng máy
RPK/RPK-74 · PK/PKM
Súng bắn tỉa
Shotgun
Súng hải quân
ADS · APS · ASM-DT
  • x
  • t
  • s
Do nước khác chế tạo
Súng trường tấn công
AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
Bullpup
Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
Súng cạc-bin, tiểu liên
Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
Súng máy
IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
Súng bắn tỉa
Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91