AK-105

AK-105
Khẩu AK-105
LoạiSúng carbine
Nơi chế tạo Nga
Lược sử hoạt động
Phục vụ2001
Lược sử chế tạo
Người thiết kếMikhail Kalashnikov
Năm thiết kế1994
Nhà sản xuấtIzhmash
Giai đoạn sản xuất1994
Các biến thểAK-102, AK-104
Thông số
Khối lượng3,2 kg (7,1 lb) với hộp tiếp đạn
Chiều dài824 mm (32,4 in) với báng mở /586 mm (23,1 in) với báng gấp
Độ dài nòng314 mm (12,4 in)

Đạn5.45×39mm
Cỡ đạn5.45mm
Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay
Tốc độ bắn600 viên/phút
Sơ tốc đầu nòng840 m/s (2.800 ft/s)
Tầm bắn hiệu quả500 m (550 yd)
Chế độ nạpHộp tiếp đạn có thể tháo rời 30 viên
Ngắm bắnĐiểm ruồi được gắn cố định, được trang bị thêm thanh ray để gắn các loại kính ngắm quang học

AK-105 là loại súng cạc-bin trong họ súng AK, được thiết kế vào đầu thập niên 1990 trên cơ sở thu ngắn AK-74. Nó dùng cùng loại đạn 5,45×39mm M74 như AK-74. Hộp tiếp đạn của AK-105 cũng được rút ngắn lại. Có thể nói AK-105 là loại súng trung gian giữa AK-74 và AKS-74U.

So với các thế hệ súng AK khác, AK-105 tương đối nhẹ hơn, chỉ 3,0 kg khi không có hộp tiếp đạn. Các bộ phận bằng gỗ nặng của các thế hệ AK trước được chuyển sang chất liệu plastic. Không chỉ làm khối lượng súng giảm đi, chất liệu plastic còn cho phép hấp thụ phần nào va đập và bền hơn. Hộp tiếp đạn cũng nhẹ hơn đáng kể, phần vì thu ngắn lại, phần vì được làm bằng sợi các-bon thay vì bằng kim loại. Báng súng AKcố định, bằng plastic, rỗng bên trong tạo thành khoang chứa một số dụng cụ.

AK-105 được chế tạo tự sản xuất tại các nhà máy của Izhmash ở Izhevsk, Nga.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


  • x
  • t
  • s
Các biến thể súng AK
  • x
  • t
  • s
Do Liên Xô-Nga chế tạo
Súng trường tấn công
AK-47 · AKM/AKMS · AK-74/AKS-74/AK-74M · AK-101/AK-102 · AK-103/AK-104 · AK-107/AK-108 · AK-9 · AK-200 · AO-27 · AO-35 · AO-38 · AEK-971/AEK-972/AEK-973 · AO-62 · AO-65 · AO-222 · AS Val · OC-12 · TKB-517 · 80.002 · AK-12
Bullpup
Súng cạc-bin, tiểu liên
AKS-74U · AK-102 · AK-104 · AK-105 · PP-19 Bizon · AG-043 · AO-46 · AKMSU
Súng máy
RPK/RPK-74 · PK/PKM
Súng bắn tỉa
Shotgun
Súng hải quân
ADS · APS · ASM-DT
  • x
  • t
  • s
Do nước khác chế tạo
Súng trường tấn công
AK-63 · AMD 65 · AMP-69 · IMI Galil AR · Galil ACE-22/ACE-23 · INSAS/INSAS LMG · Kbkg wz. 1960 · Kbk wz. 1988 Tantal · Kbs wz. 1996 Beryl · Kiểu 56 · Kiểu 58 · Kiểu 81 · Madsen LAR · PM md. 63/65 · AIMS-74 PA md. 86 · PSL · Vektor R4 · Rk 62 · Rk 95 Tp · Truvelo Raptor · Valmet M76 · Wieger StG-940 · Zastava M70 · Zastava M21 · STL-1A · STL-1B · STV-380
Bullpup
Grad · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Norinco Type 86S · Shkval · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Vepr
Súng cạc-bin, tiểu liên
Galil ACE-21 · IMI Galil MAR · IMI Galil SAR · Excalibur/MINSAS/KALANTAK · Kbk wz. 1996 Mini-Beryl · Skbk wz. 1989 Onyks · Zastava M92 · Zastava M21A/Zastava M21A
Súng máy
IMI Galil ARM · UKM-2000 · Zastava M72 · Zastava M77
Súng bắn tỉa
Tabuk · Zastava M76 · Zastava M91