Yamatokōriyama, Nara

Yamatokōriyama
大和郡山市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Yamatokōriyama ở Nara
Vị trí của Yamatokōriyama ở Nara
Yamatokōriyama trên bản đồ Nhật Bản
Yamatokōriyama
Yamatokōriyama
 
Tọa độ: 34°39′B 135°47′Đ / 34,65°B 135,783°Đ / 34.650; 135.783
Quốc giaNhật Bản
VùngKinki
TỉnhNara
Chính quyền
 • Thị trưởngKiyoshi Ueda
Diện tích
 • Tổng cộng42,68 km2 (1,648 mi2)
Dân số (ngày 31 tháng 8 năm 2006)
 • Tổng cộng93,280
 • Mật độ2.185,56/km2 (566,060/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
639-XXXX sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaKōfu sửa dữ liệu
- CâyPinus thunbergii, Salix babylonica
- HoaCúc, Anh đào Nhật Bản
Điện thoại0743-53-1151
Địa chỉ tòa thị chính248-4 Kitakōriyama-chō, Yamatokōriyama-shi, Nara-ken
639-1198
Trang webCity of Yamato-kōriyama

Yamatokōriyama (大和郡山市, Đại Hòa Quận Sơn thị?) là một thành phố thuộc tỉnh Nara, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Yamatokōriyama, Nara tại Wikimedia Commons
  • (tiếng Nhật) Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Gojō | Gose | Ikoma | Kashiba | Kashihara | Katsuragi | Nara (tỉnh lị) | Sakurai | Tenri | Uda | Yamatokōriyama | Yamatotakada
Flag of Nara Prefecture
Ikoma District
Ando | Ikaruga | Sangō
Kitakatsuragi District
Ōji | Kawai | Kanmaki | Kōryō
Shiki District
Kawanishi | Miyake | Tawaramoto
Takaichi District
Asuka | Takatori
Uda District
Mitsue | Soni
Yamabe District
Yamazoe
Yoshino District
Higashiyoshino  | Kamikitayama | Kawakami | Kurotaki | Nosegawa | Ōyodo | Shimoichi | Shimokitayama | Tenkawa | Totsukawa | Yoshino
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s