Tenri, Nara

Tenri
天理市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Tenri
Biểu tượng
Vị trí của Tenri ở Nara
Vị trí của Tenri ở Nara
Tenri trên bản đồ Nhật Bản
Tenri
Tenri
 
Tọa độ: 34°36′B 135°50′Đ / 34,6°B 135,833°Đ / 34.600; 135.833
Quốc giaNhật Bản
VùngKinki
TỉnhNara
Đặt tên theoTenrikyo sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngKeisaku Minami
Diện tích
 • Tổng cộng86,37 km2 (3,335 mi2)
Dân số (31 tháng 10 năm 2010)
 • Tổng cộng69,149
 • Mật độ800,61/km2 (207,360/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaLa Serena, Bauru sửa dữ liệu
- CâyGinkgo
- HoaUme
Điện thoại0743-63-1001
Địa chỉ tòa thị chính605 Kawaharajō-chō, Tenri-shi, Nara-ken
Trang webCity of Tenri

Tenri (天理市, Tenri-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Nara, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Tenri, Nara tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Tenri, Nara tại OpenStreetMap
  • (tiếng Nhật) Trang web chính thức
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Gojō | Gose | Ikoma | Kashiba | Kashihara | Katsuragi | Nara (tỉnh lị) | Sakurai | Tenri | Uda | Yamatokōriyama | Yamatotakada
Flag of Nara Prefecture
Ikoma District
Ando | Ikaruga | Sangō
Kitakatsuragi District
Ōji | Kawai | Kanmaki | Kōryō
Shiki District
Kawanishi | Miyake | Tawaramoto
Takaichi District
Asuka | Takatori
Uda District
Mitsue | Soni
Yamabe District
Yamazoe
Yoshino District
Higashiyoshino  | Kamikitayama | Kawakami | Kurotaki | Nosegawa | Ōyodo | Shimoichi | Shimokitayama | Tenkawa | Totsukawa | Yoshino
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s