Warabimochi

Warabimochi
LoạiWagashi
Bữađồ ăn nhẹ/tráng miệng
Xuất xứNhật Bản
Thành phần chínhTinh bột dương xỉ, kinako
Biến thểvừng
  • Nấu ăn: Warabimochi
  •   Media: Warabimochi

Warabimochi (蕨餅, warabi-mochi?) là một loại bánh kẹo của Nhật Bản (wagashi) được làm từ tinh bột từ dương xỉ (warabiko) và được phủ một lớp bột đậu nành rang (kinako).[1][2][3] Nó khác với bánh mochi ở nguyên liệu do mochi được làm từ gạo nếp.[2] Nó phổ biến vào những ngày mùa hè, đặc biệt là ở vùng Kinki và Okinawa, thường được bán trên các xe tải, tương tự như các xe bán kem ở các nước phương Tây.[3]

Warabimochi là một trong những món khoái khẩu của Thiên hoàng Daigo.[3]

Ngày nay, warabimochi thường được làm bằng tinh bột khoai tây (katakuriko) thay vì tinh bột từ dương xỉ do chi phí thấp và tính sẵn có của nó.[4][5] Loại siro kuromitsu đôi khi được sốt lên trên trước khi dùng món như một chất làm ngọt bổ sung.[6]

  • Kurumi mochi với quả óc chó
    Kurumi mochi với quả óc chó
  • Warabimochi được bán trong siêu thị
    Warabimochi được bán trong siêu thị

Xem thêm

  • Chi Dương xỉ diều hâu

Tham khảo

  1. ^ “Summer's Here, Time to Enjoy Warabi Mochi!”. favy. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ a b Chen, Namiko (12 tháng 10 năm 2016). “Warabi Mochi わらび餅”. Just One Cookbook. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 27 tháng 3 năm 2021.
  3. ^ a b c “Warabimochi | Traditional Dessert From Kansai Region | TasteAtlas”. www.tasteatlas.com. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.
  4. ^ Yamashita, Masataka (2015). Wagashi: Little Bites of Japanese Delights. Singapore. tr. 107. ISBN 978-981-4561-95-2. OCLC 903974479. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ Sago Palm: Multiple Contributions to Food Security and Sustainable Livelihoods. Hiroshi Ehara, Yukio Toyoda, Dennis Victor Johnson. Singapore. 2018. tr. 293. ISBN 978-981-10-5269-9. OCLC 1020285591.Quản lý CS1: khác (liên kết)
  6. ^ Tomo (14 tháng 5 năm 2018). “Warabi Mochi: Mochi-Like Traditional Japanese Bracken Cake”. Recommendation of Unique Japanese Products and Culture (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Warabimochi tại Wikimedia Commons
  • Warabimochi
  • Homemade Warabimochi
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Món chính
Món phụ
Đồ uống
Món ăn nhẹ /
món tráng miệng
Nguyên liệu /
thành phần
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
Liên quan