Wanderson Carvalho de Oliveira

Wanderson
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Wanderson Carvalho de Oliveira
Ngày sinh 31 tháng 3, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Santa Inês, Brasil
Chiều cao 1,72 m (5 ft 7+12 in)
Vị trí Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Jeonnam Dragons
(cho mượn từ Atlético Goianiense)
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011 Bahia de Feira 1 (0)
2012 América-RN 32 (2)
2013 → América Mineiro (mượn) 2 (0)
2013 América-RN 11 (1)
2014–2016 Tombense 0 (0)
2014 → América-RN (mượn) 32 (1)
2015 → Fortaleza (mượn) 4 (0)
2015–2016 → Daejeon Citizen (mượn) 33 (11)
2016 → Jeju United (mượn) 14 (4)
2017– Atlético Goianiense 0 (0)
2017 → Pohang Steelers (mượn) 19 (1)
2018– → Jeonnam Dragons (mượn) 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 12 năm 2017

Wanderson Carvalho de Oliveira (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1989), còn được biết với tên đơn giản Wanderson, là một cầu thủ bóng đá Brasil thi đấu cho the câu lạc bộ Hàn Quốc Jeonnam Dragons cho mượn từ Atlético Goianiense, ở vị trí hậu vệ trái.

Sự nghiệp

Wanderson thi đấu cho Bahia de Feira, América RN, América MG, Tombense và Fortaleza ở nhiều cấp độ của bóng đá Brasil.[1]

Wanderson gia nhập Daejeon Citizen ở K League 1 vào tháng 7 năm 2015, hi 2 bàn trong màn ra mắt.[1][2][3]

Tham khảo

  1. ^ a b “Wanderson”. Soccerway. Perform Group. Truy cập 16 tháng 7 năm 2015.
  2. ^ “대전, 이현승-완델손 영입으로 공·수 보강” (bằng tiếng Hàn). OSEN. ngày 4 tháng 7 năm 2015.
  3. ^ Graziani, Fernando (12 tháng 7 năm 2015). “Na estreia pelo Daejeon, Wanderson, ex-Fortaleza, marca dois gols”. O Povo (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2015. Truy cập 16 tháng 7 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Wanderson – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Jeonnam Dragons – đội hình hiện tại
  • 1 Jang Dae-hee
  • 2 Choi Hyo-jin
  • 4 Kim Min-joon
  • 5 Ko Tae-won
  • 6 Kim Sun-woo
  • 7 Park Jun-tae
  • 8 Jugović
  • 9 Ha Tae-kyun
  • 10 Wanderson Macedo
  • 11 Wanderson
  • 12 Shin Chan-woo
  • 13 Lee Seul-chan
  • 14 Kim Young-wook
  • 15 Lee Kyung-ryul
  • 16 Han Chan-hee
  • 17 Lee Ji-nam
  • 18 Kim Kyeong-min
  • 19 Heo Yong-joon
  • 20 Lee Ho-seung
  • 21 Park Kwang-il
  • 22 Choi Jae-hyeon
  • 23 Yang Joon-a
  • 24 Kim Kyung-jae
  • 25 Park Dae-han
  • 26 Han Seung-wook
  • 27 Lee You-hyeon
  • 29 Han Chang-woo
  • 30 Yoon Dong-min
  • 31 Park Dae-han
  • 32 Choi Ik-jin
  • 33 Shin Jin-ha
  • 34 Baek Seung-hyun
  • 35 Jeon Ji-hyun
  • Donachie
  • Huấn luyện viên: Yoo Sang-chul