Yang Joon-a

Yang Joon-A
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yang Joon-A
Ngày sinh 13 tháng 6, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Hàn Quốc
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Tiền vệ phòng ngự
Thông tin đội
Đội hiện nay
Jeonnam Dragons
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Đại học Cao Ly
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Suwon Bluewings 15 (1)
2011– Jeju United 39 (2)
2012 → Jeonnam Dragons (mượn) 9 (0)
2013–2015 → Sangju Sangmu (quân đội) 34 (3)
2016– Jeonnam Dragons 30 (2)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007–2009 U-20 Hàn Quốc 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2012
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Yang.

Yang Joon-A (sinh ngày 13 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho Jeonnam Dragons.

Liên kết ngoài

  • Yang Joon-a – Thông tin tại kleague.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Jeonnam Dragons – đội hình hiện tại
  • 1 Jang Dae-hee
  • 2 Choi Hyo-jin
  • 4 Kim Min-joon
  • 5 Ko Tae-won
  • 6 Kim Sun-woo
  • 7 Park Jun-tae
  • 8 Jugović
  • 9 Ha Tae-kyun
  • 10 Wanderson Macedo
  • 11 Wanderson
  • 12 Shin Chan-woo
  • 13 Lee Seul-chan
  • 14 Kim Young-wook
  • 15 Lee Kyung-ryul
  • 16 Han Chan-hee
  • 17 Lee Ji-nam
  • 18 Kim Kyeong-min
  • 19 Heo Yong-joon
  • 20 Lee Ho-seung
  • 21 Park Kwang-il
  • 22 Choi Jae-hyeon
  • 23 Yang Joon-a
  • 24 Kim Kyung-jae
  • 25 Park Dae-han
  • 26 Han Seung-wook
  • 27 Lee You-hyeon
  • 29 Han Chang-woo
  • 30 Yoon Dong-min
  • 31 Park Dae-han
  • 32 Choi Ik-jin
  • 33 Shin Jin-ha
  • 34 Baek Seung-hyun
  • 35 Jeon Ji-hyun
  • Donachie
  • Huấn luyện viên: Yoo Sang-chul