WDJ0914+1914

WDJ0914+1914

Sao lùn trắng WDJ0914+1914 và hành tinh vệ tinh kích thước Sao Hải Vương
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Cự Giải.[1][2]
Xích kinh 09h 14m 05,30s[3]
Xích vĩ +19° 14′ 12,25″[3]
Các đặc trưng
Giai đoạn tiến hóawhite dwarf
Kiểu quang phổDA[4]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)-47[5] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: −1221±1267[3] mas/năm
Dec.: −11594±1220[3] mas/năm
Khoảng cách2038 ly
(625[5] pc)
Chi tiết
Khối lượng0.56 ± 0.03[5] M
Bán kính0,015[5] R
Hấp dẫn bề mặt (log g)7,85 ± 0,06[5] cgs
Nhiệt độ27743 ± 310[5] K
Tuổi13,3 ± 0,5 MegaYear[5] năm
Tên gọi khác
SDSS J091405.30+191412.2, Gaia DR2 635879254021761024
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

WDJ0914+1914 là một sao lùn trắng[6] nằm cách Trái Đất 2.040 năm ánh sáng về phía chòm sao Cự Giải,[2] là sao lùn trắng đầu tiên được phát hiện có một hành tinh khí khổng lồ xoay quanh,[1] là sản phẩm tích tụ từ một đĩa khí hydro, oxylưu huỳnh.

Mô tả

Kết quả nghiên cứu của các nhà thiên văn học từ Anh,[7] Chile[8] và Đức[9] đã xác nhận WDJ0914+1914 là một sao lùn trắng nóng, với nhiệt độ bề mặt khoảng 27.750 độ kelvin, khối lượng vào khoảng 0,56 lần khối lượng Mặt Trời, bán kính 0,015 bán kính Mặt Trời. Các quan sát ban đầu từ Trạm quan sát bầu trời bằng kỹ thuật số Sloan trong vạch quang phổ H-alpha cho thấy WDJ0914+1914 có ánh sáng biến thiên[3][5][10] Sau đó, kiểm tra kỹ hơn, các nhà khoa học phát hiện ra các vạch oxy và lưu huỳnh trong quang phổ SDSS cũng như các vạch quang phổ khác bổ sung từ thiết bị X-SHOOTER của kính thiên văn VLT.[5]

Các mảnh vụn và bụi vũ trụ trong các đĩa sao quanh sao lùn trắng đã từng được quan sát thấy nhưng trước đây chúng đều nguồn gốc từ các hành tinh đá, chịu chi phối bởi các vạch calci và các nhà khoa học chưa lần nào quan sát thấy chúng xuất hiện với vạch H-alpha. Nhóm nghiên cứu cũng loại bỏ khả năng đĩa sao được hình thành từ sự bồi đắp của một ngôi sao đồng hành hoặc một sao lùn nâu.[5] Kích thước của đĩa bụi khí xung quanh WDJ0914+1914 được xác định bằng sự đo các dải phát xạ thông qua hiệu ứng Doppler cho thấy kích thước khá lớn của đĩa này, khoảng 1-10 lần bán kính Mặt Trời, cũng loại trừ khả năng nó có thể là kết quả một hành tinh nhỏ bị phá vỡ do lực hấp dẫn khi khoảng cách nhỏ hơn Giới hạn Roche.[5] Lời giải thích hợp lý nhất là một hành tinh khổng lồ bộc hơi dưới ảnh hưởng của tia tử ngoại phát ra từ WDJ0914+1914. Hành tinh này được dự đoán quay theo qũy đạo có bán kính bằng khoảng 15 lần bán kính Mặt Trời với chu kỳ khoảng 10 ngày. Thành phần của vật liệu bồi đắp tương tự với các lớp sâu hơn trong các hành tinh băng khổng lồ của hệ Mặt Trời. Cùng với quá trình tiến hóa của sao chủ, hành tinh này được dự đoán sẽ mất đi khoảng 0,04 khối lượng sao Hải Vương.[1][5][11] Hành tinh này hiện có kích thước được dự đoán là lớn hơn sao chủ WDJ0914+1914 từ 2 đến 4 lần.[7][8][9]

Hệ hành tinh WD J0914+1914
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(day)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b c [email protected] (ngày 4 tháng 12 năm 2019). “First Giant Planet around White Dwarf Found - ESO observations indicate the Neptune-like exoplanet is evaporating”. www.eso.org (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  2. ^ a b Location of WDJ0914+1914 in the constellation of Cancer Lưu trữ 2019-12-04 tại Wayback Machine Credit: ESO, IAU and Sky & Telescope 4/12/2019
  3. ^ a b c d e “SDSS J091405.30+191412.2”. SIMBAD. ngày 6 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ Girven, J.; Gansicke, B. T.; Steeghs, D.; Koester, D. (tháng 2 năm 2012). “VizieR Online Data Catalog: DA-white dwarfs from SDSS and UKIDSS (Girven+, 2011)”. yCat (bằng tiếng Anh): J/MNRAS/417/1210.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l Gänsicke, Boris T.; Schreiber, Matthias R.; Toloza, Odette; Gentile Fusillo, Nicola P.; Koester, Detlev; Manser, Christopher J. “Accretion of a giant planet onto a white dwarf” (PDF). ESO. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.
  6. ^ Sao lùn trắng là một thiên thể đặc, tàn sư do suy sụp của một ngôi sao khối lượng không vượt quá 1,4 lần khối lượng Mặt Trời
  7. ^ a b Hidden giant planet revealed around tiny white dwarf star University of Warwick 4/12/2019
  8. ^ a b Scientists find huge planet orbiting around a white dwarf star for the first time Andrew Griffin 4/12/2019
  9. ^ a b Erster Riesenplanet um Weißen Zwerg gefunden 5/12/2019
  10. ^ Gentile Fusillo, N. P.; Gansicke, B. T.; Greiss, S. (tháng 5 năm 2015). “VizieR Online Data Catalog: White dwarf candidates in SDSS DR10 (Gentile Fusillo+, 2015)”. yCat (bằng tiếng Anh): J/MNRAS/448/2260.
  11. ^ “Hidden giant planet revealed around tiny white dwarf star”. warwick.ac.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Evidence of an Alien Planet Spotted Around a White Dwarf, a Cosmic First Mike Wall Science & Astronomy 4/12/2019
  • Accretion of a giant planet onto a white dwarf star Boris T. Gänsicke, Matthias R. Schreiber, Odette Toloza, Nicola P. Gentile Fusillo, Detlev Koester & Christopher J. Manser. Nature volume 576, pages61–64(2019) doi:10.1038/s41586-019-1789-8
  • Hành tinh vẫn tồn tại khi sao chủ diệt vong An Khang VnExpress (Theo BBC) Thứ năm, 5/12/2019, 10:29 (GMT+7)
  • Artist’s animation of the WDJ0914+1914 system trên YouTube European Southern Observatory (ESO) 4 thg 12, 2019
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm Cự Giải
  • Cự Giải trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Acubens)
  • β (Tarf)
  • γ (Asellus Borealis)
  • δ (Asellus Australis)
  • ε (Meleph)
  • ζ (Tegmine)
  • η
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ (Piautos)
  • μ1
  • μ2
  • ν
  • ξ (Nahn)
  • ο1
  • ο2
  • π1
  • π2
  • ρ1 (Copernicus)
  • ρ2
  • σ1
  • σ2
  • σ3
  • τ
  • υ1
  • υ2
  • φ1
  • φ2
  • χ
  • ψ1
  • ψ2
  • ω1
Flamsteed
  • 1
  • 3
  • 4 (ω2)
  • 5
  • 7
  • 8
  • 11
  • 12
  • 15
  • 20 (d1)
  • 21
  • 24
  • 25 (d2)
  • 27
  • 28
  • 29
  • 34
  • 35
  • 36 (c)
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 42
  • 44
  • 45 (A1)
  • 46
  • 49 (b)
  • 50 (A2)
  • 52
  • 53
  • 54
  • 57
  • 60
  • 61
  • 66
  • 67
  • 68
  • 70
  • 71
  • 75
  • 78
  • 79
  • 80
  • 83
  • 1 LMi
  • 2 LMi
  • 3 LMi
  • 4 LMi
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • X
  • RS
  • RU
  • RX
  • RZ
  • SS
  • SY
  • TT
  • TU
  • TW
  • TX
  • UU
  • VZ
  • WY
  • YZ
  • AC
  • AD
  • AH
  • AK
  • AR
  • AT
  • AZ
  • BN
  • BQ
  • BR
  • BS
  • BU
  • BW
  • BX
  • CC
  • CU
  • CY
  • DW
  • DX
  • EG
  • EP
  • ES
  • EV
  • EW
  • EX
  • FZ
  • GY
  • HU
  • HV
HR
  • 3104
  • 3115
  • 3125
  • 3127
  • 3158
  • 3164
  • 3198
  • 3201
  • 3222
  • 3228
  • 3231
  • 3252
  • 3264
  • 3306
  • 3376
  • 3380
  • 3394
  • 3395
  • 3424
  • 3428
  • 3504
  • 3558
  • 3567
  • 3599
  • 3606
  • 3617
  • 3620
  • 3635
  • 3657
  • 3689
  • 3707
HD
  • 67542
  • 69629
  • 72115
  • 73534
  • 74721
  • 76908
  • 79498
Khác

WDJ0914+1914
Ngoại hành tinh
  • 55 Cancri b
  • c
  • d
  • e
  • f
  • HD 73534 b
  • HIP 41378 b
  • c
  • d
  • e
  • f
  • Pr0201 b
  • Pr0211 b
  • c
Quần tinh
Thiên hà
NGC
  • 2503
  • 2507
  • 2512
  • 2513
  • 2514
  • 2522
  • 2526
  • 2530
  • 2535
  • 2536
  • 2540
  • 2545
  • 2553
  • 2554
  • 2556
  • 2557
  • 2558
  • 2560
  • 2562
  • 2563
  • 2565
  • 2569
  • 2570
  • 2572
  • 2575
  • 2576
  • 2577
  • 2581
  • 2582
  • 2592
  • 2593
  • 2594
  • 2595
  • 2596
  • 2598
  • 2599
  • 2604
  • 2604B
  • 2607
  • 2608
  • 2611
  • 2619
  • 2620
  • 2621
  • 2622
  • 2623
  • 2624
  • 2625
  • 2628
  • 2647
  • 2648
  • 2651
  • 2657
  • 2661
  • 2667
  • 2672
  • 2673
  • 2677
  • 2679
  • 2680
  • 2711
  • 2720
  • 2725
  • 2728
  • 2730
  • 2731
  • 2734
  • 2735
  • 2735A
  • 2737
  • 2738
  • 2741
  • 2743
  • 2744
  • 2744A
  • 2745
  • 2747
  • 2749
  • 2750
  • 2751
  • 2752
  • 2753
  • 2761
  • 2764
  • 2766
  • 2773
  • 2774
  • 2775
  • 2777
  • 2783
  • 2783B
  • 2786
  • 2789
  • 2790
  • 2791
  • 2794
  • 2795
  • 2796
  • 2797
  • 2801
  • 2802
  • 2803
  • 2804
  • 2807
  • 2807A
  • 2809
  • 2812
  • 2813
  • 2819
  • 2824
  • 2843
Khác
  • B2 0827+243
  • 3C 190
  • 3C 191
  • 3C 192
  • 3C 207
  • 3C 212
  • 3C 215
  • 4C +29.30
  • Mrk 704
  • OI 090.4
  • OJ 287
  • QSO B0820+225
  • QSO B0839+187
Quần tụ thiên hà
  • Abell 671
  • Quần tụ Cự Giải
  • Quần tụ Đạn Súng hỏa mai
Khác
  • GRB 021211
  • SN 1999aa
  • SN 2002lt
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Không gian năm 2019
  • « 2018
    2020 »
Du hành
không gian Space probes launched in 2019
  • Beresheet (attempted lunar lander; Feb 2019)
  • Chandrayaan-2 (planned lunar rover; Jul 2019)
  • Lunar Pathfinder (planned lunar lander; Nov 2019)
  • Lunar Scout (planned lunar lander; Dec 2019)
  • Thường Nga 5 (lunar sample return mission; Dec 2019)


Sự kiện va chạm
  • Sao băng Kamchatka (announced)
  • MO 2019
NEO nổi bật
Ngoại hành tinh Category of exoplanets discovered in 2019
  • K2-288Bb
  • Wolf 359 b and c
  • Struve 2398 Bb and Bc
  • Luyten's Star d and e
  • L 1159-16 b, c, and d
  • Gliese 687 c
  • AD Leonis b
  • Gliese 251 c
  • LP 816-60 b
  • Gliese 754 b
  • Gliese 588 b and c
  • Gliese 784 b
  • Gliese 555 b
  • Teegarden's Star b and c
Khám phá
  • 2019 AQ3
  • FarFarOut
  • EPIC 204376071
  • FarFarOut
  • GW190412
  • GW190521g (first-ever light from bh-bh merger)
  • GW190814 (first-ever "mass-gap" collision)
  • K2-18b water vapor
  • M87* imaged
  • PSR J0030+0451 mapped
  • PSR J0740+6620
  • S5-HVS1
  • 2I/Borisov
  • 20 moons of Saturn
  • WD 0145+234 detection of exoasteroid disruption
  • Messier 87's supermassive black hole imaged
  • WDJ0914+1914
Sao chổi Category of Sao chổi in 2019
  • 289P/Blanpain
  • 78P/Gehrels
  • 168P/Hergenrother
  • 163P/NEAT
  • 138P/Shoemaker–Levy
  • 171P/Spahr
Thám hiểm
không gian
  • Thể loại Thể loại:Không gian năm 2018 — Thể loại:Không gian năm 2019 — Thể loại:Không gian năm 2020