Việt Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018

Việt Nam tại
Đại hội Thể thao châu Á 2018
Mã IOCVIE
NOCỦy ban Olympic Việt Nam
Trang webvoc.org.vn
Jakarta và Palembang, Indonesia
18 tháng 8 – 2 tháng 9
Vận động viên352 trong 32 môn thể thao
Người cầm cờVũ Thành An
Huy chương
Xếp hạng 16
Vàng Bạc Đồng Tổng số
5 15 19 39
Tham dự Đại hội Thể thao châu Á (tổng quan)

Việt Nam sẽ tranh tài tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Jakarta và Palembang, Indonesia, từ ngày 18 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 2018.[1] Cơ quan quản lý thể thao Việt Nam đặt mục tiêu 3 huy chương vàng tại Đại hội thể thao.[2]

Vận động viên

Dưới đây là một danh sách của số vận động viên đại diện Việt Nam rằng sẽ tham gia tại Đại hội thể thao:

Môn thể thao Nam Nữ Tổng số
Bóng đá 20 20 40
Judo 2 5 7
Bóng chuyền 0 0 0
Tổng số 22 25 47

Tóm tắt huy chương

Huy chương Tên Môn thể thao Nội dung Ngày tháng
Vàng  Nguyễn Thu Hương
Lương Nguyễn Thu Thảo
Lê Khánh Huyền
Huỳnh Thị Thúy Nga
Chèo thuyền Thuyền bốn nữ hạng nhẹ 23 tháng 8
Vàng  Bùi Thị Thu Thảo Điền kinh Nhảy xa nữ 27 tháng 8
Vàng  Nguyễn Văn Trí Pencak silat 90-95 kg nam 29 tháng 8
Vàng  Trần Đình Nam Pencak silat 70-75 kg nam 29 tháng 8
Vàng  Quách Thị Lan [3] Điền kinh 400 m vượt rào nữ 27 tháng 8
Bạc  Thạch Kim Tuấn Cử tạ 56 kg nam 20 tháng 8
Bạc  Phạm Quốc Khánh Wushu Nam quyền và nam côn của nam 21 tháng 8
Bạc  Trịnh Văn Vinh Cử tạ 62 kg nam 21 tháng 8
Bạc  Bùi Trường Giang Wushu Tán thủ 56 kg nam 22 tháng 8
Bạc  Nguyễn Huy Hoàng Bơi lội 1500m tự do nam 24 tháng 8
Bạc  Đinh Thị Hảo
Trần Thị An
Lê Thị Hiền
Phạm Thị Huệ
Chèo thuyển Thuyền 4 mái chèo đơn nữ hạng nặng 24 tháng 8
Bạc  Nguyễn Thiên Phụng Karate Kumite 84 kg nam 25 tháng 8
Bạc  Trần Đức Danh
Lê Hồng Quân
Pencak silat Đôi nam quyền biểu diễn 27 tháng 8
Bạc  Nguyễn Ngọc Toàn Pencak silat 60-65 kg nam 27 tháng 8
Bạc  Vũ Tiến Dũng
Nguyễn Xuân Thành
Lưu Văn Nam
Pencak silat Đồng đội nam 27 tháng 8
Bạc  Nguyễn Thị Thu Hà
Nguyễn Thị Huyền
Vương Thị Bình
Pencak silat Đồng đội nữ 29 tháng 8
Bạc  Nguyễn Thị Cẩm Nhi Pencak silat 60-65 kg nữ 29 tháng 8
Bạc  Nguyễn Thái Linh Pencak silat 55-60 kg nam 29 tháng 8
Bạc  Trần Thị Thêm Pencak silat 50-55 kg nữ 29 tháng 8
Bạc 
Nguyễn Thị Quyên
Giáp Thị Hiền
Dương Thị Xuyên
Nguyễn Thị Phương Trinh
Nguyễn Thị My
Hoàng Thị Hoa
Cầu mây Quadrant đồng đội nữ 1 tháng 9
Đồng  Thị Linh Chi, LêLê Thị Linh Chi
Quốc Cường, TrầnTrần Quốc Cường
Bắn súng 10 mét súng ngắn hơi đôi nam nữ 19 tháng 8
Đồng  Thiên Phụng, NguyễnNguyễn Thiên Phụng
Thanh Trung, LêLê Thanh Trung
Tiến Khoa, TrầnTrần Tiến Khoa
Taekwondo Quyền đồng đội nam 19 tháng 8
Đồng  Nguyễn Huy Hoàng Bơi lội 800 m tự do nam 20 tháng 8
Đồng  Dương Thúy Vi Wushu Thương thuật nữ 21 tháng 8
Đồng  Hoàng Thị Phương Giang Wushu Trường quyền nữ 22 tháng 8
Đồng 
Nguyễn Thị Quyên Bùi Thị Hải Yến
Giáp Thị Hiền Phạm Thị Hằng
Dương Thị Xuyên Đặng Thị Phượng Thanh
Nguyễn Thị Phương Trinh Đặng Thị Mỹ Linh
Nguyễn Thị My Nguyễn Thị Thu Hạnh
Hoàng Thị Hoa Trần Thị Thu Hoài
Cầu mây Regu đồng đội nữ 22 tháng 8
Đồng  Nghiêm Văn Ý Wushu Tán thủ 60 kg nam 22 tháng 8
Đồng  Ngô Hữu Vượng Bắn súng 10 m súng trường di động nam 24 tháng 8
Đồng  Dương Thị Minh Thanh Ju-jitsu 49 kg nữ 24 tháng 8
Đồng  Phạm Tuấn Anh Pencak silat 60-65 kg nam 26 tháng 8
Đồng  Nguyễn Duy Tuyến Pencak silat 85-90 kg nam 26 tháng 8
Đồng  Hoàng Thị Loan Pencak silat 55-60 kg nữ 26 tháng 8
Đồng  Nguyễn Thị Oanh Điền kinh 3000 m vượt rào nữ 27 tháng 8
Đồng  Nguyễn Thị Lan Kurash Dưới 78 kg nữ 30 tháng 8
Đồng  Vũ Thị Mến Điền kinh Nhảy ba bước nữ 30 tháng 8
Đồng  Nguyễn Thị Oanh
Nguyễn Thị Hằng
Hoàng Thị Ngọc
Quách Thị Lan
Điền kinh 4 x 100 tiếp sức đồng đội nữ 30 tháng 8
Đồng  Nguyễn Thị Tâm Quyền Anh Hạng ruồi nữ 31 tháng 8
Đồng 
Đỗ Mạnh Tuấn
Lê Văn Nghĩa
Nguyễn Hoàng Lân
Nguyễn Hữu Danh
Đậu Văn Hoàng
Nguyễn Quốc Anh
Cầu mây Quadrant đồng đội nam 31 tháng 8

Bộ huy chương theo môn thể thao
Môn thể thao 1 2 3 Tổng số
Pencak silat 2 7 3 12
Điền kinh 2 0 3 5
Chèo thuyền 1 1 0 2
Wushu 0 2 3 5
Cử tạ 0 2 0 2
Cầu mây 0 1 2 3
Bơi lội 0 1 1 2
Karate 0 1 0 1
Bắn súng 0 0 2 2
Ju-jitsu 0 0 1 1
Taekwondo 0 0 1 1
Kurash 0 0 1 1
Quyền Anh 0 0 1 1
Tổng số 5 15 18 38

Bộ huy chương theo ngày tháng
Thứ Ngày tháng 1 2 3 Tổng số
Thứ 1 19 tháng 8 0 0 2 2
Thứ 2 20 tháng 8 0 1 1 2
Thứ 3 21 tháng 8 0 2 1 3
Thứ 4 22 tháng 8 0 1 3 4
Thứ 5 23 tháng 8 1 0 0 1
Thứ 6 24 tháng 8 0 2 2 4
Thứ 7 25 tháng 8 0 1 0 1
Thứ 8 26 tháng 8 0 0 3 3
Thứ 9 27 tháng 8 2 3 1 6
Thứ 10 28 tháng 8 0 0 0 0
Thứ 11 29 tháng 8 2 4 0 6
Thứ 12 30 tháng 8 0 0 3 3
Thứ 13 31 tháng 8 0 0 2 2
Thứ 14 1 tháng 9 0 1 0 1
Thứ 15 2 tháng 9 0 0 0 0
Tổng số 5 15 18 38

Bắn cung

Điền kinh

Việt Nam có 2 huy chương: 1 huy chương vàng môn nhảy xa nữ của Bùi Thị Thu Thảo và 1 huy chương bạc môn nhảy rào 400 mét nữ của Quách Thị Lan

Cầu lông

Nam
Vận động viên Nội dung Vòng 64 đội Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Hạng
Nguyễn Tiến Minh Đơn nam Bye  Vương Tử Vỹ (TPE)
Phạm Cao Cường Bye  Châu Điền Chấn (TPE)
Nữ
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Hạng
Vũ Thị Trang Đơn nữ  P. V. Sindhu (IND)
Nguyễn Thùy Linh  Hạ Băng Diệu (CHN)
Đôi nam nữ
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Chung kết
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Các set
tỉ số
Hạng
Đỗ Tuấn Đức
Phạm Như Thảo
Đôi nam nữ  S Dias /
T P Hendahewa (SRI)

Bóng rổ 3 x 3

Nam

Bảng phân công
Đội hình Đội tuyển bóng rổ 3x3 quốc gia Việt Nam – 2018
Cầu thủ Huấn luyện viên
VT Số Tên Tuổi – Ngày sinh Chiều cao Câu lạc bộ QT
Nguyễn Thanh An Hậu Giang Việt Nam
Nguyễn Lâm Anh Duy Bình Thuận Việt Nam
Nguyễn Vũ Bình Nguyên Cần Thơ Việt Nam
Nguyễn Quang Huy Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam
HLV
  • Việt Nam Quách Tuấn Cường

Ván A
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 4 4 0 86 49 +37 8 Giành quyền vào tứ kết
2  Thái Lan 4 3 1 74 53 +21 7
3  Indonesia 4 2 2 67 59 +8 6
4  Sri Lanka 4 1 3 57 66 −9 5
5  Việt Nam 4 0 4 28 85 −57 4
Nguồn: Asian Games 2018
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points Scored;

Nữ

Ván A
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T B ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 3 0 66 26 +40 6 Giành quyền vào Tứ kết
2  Malaysia 3 2 1 45 41 +4 5
3  Việt Nam 3 1 2 33 41 −8 4
4  Qatar 3 0 3 16 52 −36 3
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Head-to-head results; 3) Points difference; 4) Points scored.

Bowling

Men
Vận động viên Nội dung Block 1 Block 2 Tổng cộng Hạng chung cuộc
Tỉ số Hạng Tỉ số Hạng
Trần Anh Tuấn
Nguyễn Văn Hoàng
Trios 1067 33 N/A 2297 33

Quyền Anh

Canoeing

Đua xe đạp

Đường trường núi

Vận động viên Nội dung Chung cuộc
Thời gian Hạng
Quang Thi Soạn Sườn núi nữ 2:59.643 7

Đường trường

Nam
Vận động viên Nội dung Chung cuộc
Thành tích Hạng
Phan Hoàng Thái Đường trường nam 3:27:07 16
Quang Văn Cường 3:28:15 20
Trần Thanh Điền 3:30:13 30
Huỳnh Thanh Tùng 3:32:21 37
Nữ
Vận động viên Nội dung Chung cuộc
Thành tích Hạng
Nguyễn Thị Thật Đường trường nữ 2:57:35 5
Nguyễn Thị Thi 2:58:40 11

Đấu kiếm

Bóng đá

Đội tuyển bóng đá nam Việt Nam đã được rút thăm và nằm ở bảng D, trong khi đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam nằm ở bảng C.[4]

Giải đấu nam

Đội hình

Huấn luyện viên trưởng: Hàn Quốc Park Hang-seo

Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[5]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.

  • xem
  • thảo luận
0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nguyễn Văn Hoàng (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Sài Gòn
50 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Việt Nam FLC Thanh Hóa

2 2HV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
3 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) Việt Nam Hà Nội
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Viettel
21 2HV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội
7 2HV Trịnh Văn Lợi (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hải Phòng
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai

6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
18 3TV Đỗ Hùng Dũng* (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nội
15 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
16 3TV Trần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Hà Nội

20 4 Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An
8 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hoàng Anh Gia Lai
10 4 Nguyễn Văn Quyết* (đội trưởng) (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
11 4 Nguyễn Anh Đức* (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (32 tuổi) Việt Nam Becamex Bình Dương
13 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng


Bảng D
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 3 3 0 0 6 0 +6 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Nhật Bản 3 2 0 1 5 1 +4 6
3  Pakistan 3 1 0 2 2 8 −6 3
4  Nepal 3 0 0 3 1 5 −4 0
Nguồn: Đại hội Thể thao châu Á 2018
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Việt Nam 3–0 Pakistan
Chi tiết
Trọng tài: Ahmad Yacoub Ibrahim (Jordan)

Nepal   0–2 Việt Nam
Chi tiết
Trọng tài: Zhang Lei (Trung Quốc)

Nhật Bản 0–1 Việt Nam
Chi tiết
  • Nguyễn Quang Hải  3'
Trọng tài: Lau Fong Hei (Hồng Kông)

Giải đấu nữ

Đội hình

Dưới đây là đội hình Việt Nam trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 11 tháng 8.[6]

  • xem
  • thảo luận

Huấn luyện viên trưởng: Việt Nam Mai Đức Chung

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Thị Hải Yến (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nam
14 1TM Trần Thị Kim Thanh (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
22 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

2 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
4 2HV Nguyễn Thanh Huyền (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi) Việt Nam Hà Nội
5 2HV Bùi Thanh Thuý (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) Việt Nam Hà Nội
13 2HV Nguyễn Thị Mỹ Anh (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
15 2HV Phạm Thị Tươi (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam

7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Việt Nam Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Hà Nam
11 3TV Thái Thị Thảo (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
17 3TV Đinh Thị Thuỳ Dung (1998-08-25)25 tháng 8, 1998 (19 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
18 3TV Nguyễn Thị Vạn (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
20 3TV Hà Thị Nhài (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
23 3TV Phạm Hoàng Quỳnh (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (25 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản

9 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
12 4 Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi) Việt Nam Hà Nội
21 4 Nguyễn Thị Thúy Hằng (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Việt Nam Than Khoáng Sản
Bảng C
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 2 2 0 0 9 0 +9 6 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Việt Nam 2 1 0 1 3 9 −6 3
3  Thái Lan 2 0 0 2 2 5 −3 0
Nguồn: Đại hội Thể thao châu Á 2018
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Việt Nam 3–2 Thái Lan
Nguyễn Thị Tuyết Dung  22'
Nguyễn Thị Vạn  33'
Nguyễn Thị Liễu  40'
Chi tiết Nildhamrong  30' (ph.đ.)
Sornsai  79'
Trọng tài: Mahsa Ghorbani (Iran)

Nhật Bản 7–0 Việt Nam
Chi tiết
Trọng tài: Thein Thein Aye (Myanmar)

Golf

Thể dục dụng cụ

Jujitsu

Judo

Việt Nam sẽ tham gia judo tại Đại hội Thể thao có 7 võ sư judo (2 nam và 5 nữ).[7]

Nam
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Repechage Chung kết/BM Hạng
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Phan Vũ Nam 66 kg






Nguyễn Tấn Công 73 kg






Nữ
Vận động viên Nội dung Vòng 32 đội Vòng 16 đội Tứ kết Bán kết Repechage Chung kết/BM Hạng
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Kết quả
đối thủ
Hoàng Thị Tính 48 kg






Nguyễn Thúy 52 kg






Nguyễn Thị Bích Ngọc 57 kg






Nguyễn Ngọc Diễm Phương 63 kg






Nguyễn Thị Diệu Tiến 70 kg






Karate

Kurash

Pencak silat

Chèo thuyền

Trong bộ môn chèo thuyền, đoàn Việt Nam có 2 huy chương: 1 huy chương vàng do nhóm 4 vận động viên Hồ Thị Lý, Lương Thị Thảo, Phạm Thị Thảo và Tạ Thanh Huyền; 1 huy chương bạc cho nhóm 4 vận động viên Đinh Thị Hảo, Trần Thị An, Lê Thị Hiền và Phạm Thị Huệ (sinh 1990)

Sambo

Cầu mây

Bắn súng

Soft tennis

Bơi lội

Bóng bàn

Taekwondo

Quần vợt

Bóng chuyền

Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam (VFV) sẽ cử đội tuyển nam sẽ tham gia trong ván E và đội tuyển nữ trong ván B tại Đại hội Thể thao.[8][9]

Trong nhà

Giải đấu nam

Bảng phân công đội tuyển

Bản mẫu:2018 Asian Games Vetnam men's volleyball team roster

Ván E
VT Đội
  • x
  • t
  • s
Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS
1  Thái Lan 3 2 1 7 8 5 1,600 301 278 1,083
2  Trung Quốc 3 2 1 6 8 6 1,333 313 301 1,040
3  Sri Lanka 3 1 2 3 5 6 0,833 240 244 0,984
4  Việt Nam 3 1 2 2 4 8 0,500 254 285 0,891
Nguồn: Đại hội Thể thao châu Á 2018
Quy tắc xếp hạng: Pool standing procedure

Giải đấu nữ

Bảng phân công đội tuyển

Bản mẫu:2018 Asian Games Vietnam women's volleyball team roster

Ván B
VT Đội
  • x
  • t
  • s
Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 5 5 0 15 15 0 375 216 1,736 Tứ kết
2  Hàn Quốc 5 4 1 12 12 4 3,000 382 299 1,278
3  Kazakhstan 5 2 3 7 9 10 0,900 386 406 0,951
4  Việt Nam 5 2 3 6 8 11 0,727 369 406 0,909
5  Đài Bắc Trung Hoa 5 2 3 4 7 13 0,538 370 441 0,839
6  Ấn Độ 5 0 5 1 2 15 0,133 292 406 0,719
Nguồn: Đại hội Thể thao châu Á 2018
Quy tắc xếp hạng: Pool standing procedure

Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B1


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B4


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B8


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B10


Bản mẫu:2018 Asian Games women's volleyball game B14

Bãi biển

Cử tạ

Đấu vật

Wushu

Tham khảo

  1. ^ “Vietnam targets more golds at Asian Games 2018”. Voice of Vietnam. ngày 11 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “Vietnam eyes three gold medals at 2018 Asian Games”. Voice of Vietnam. ngày 21 tháng 6 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ Quách Thị Lan nhận HCV ASIAD 400 m rào nữ vì đối thủ VĐV điền kinh Kemi Adekoya thi đấu cho Bahrain với tư cách nhập tịch dính doping
  4. ^ “Vietnam Olympic team to face Japan in Asian Games”. Vietnam News Agency. ngày 7 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “[CHÍNH THỨC] DANH SÁCH TẬP TRUNG ĐT U23 VIỆT NAM”. Vietnam Football Federation. 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2018.
  6. ^ “DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN NỮ VIỆT NAM THAM DỰ ASIAD 2018”. vff.org.vn. ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “18th Asian Games Jakarta 2018”. Liên đoàn Judo quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  8. ^ “National women's volleyball team prepares for Asian Games”. VietNamNet. ngày 31 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ Thongkrua, Phittaya (ngày 6 tháng 7 năm 2018). “18th asian games volleyball tournaments draws announced”. Liên đoàn bóng chuyền châu Á. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Vietnam | Medals | Asian Games 2018 Jakarta Palembang Lưu trữ 2018-08-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
  • Afghanistan
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Trung Quốc
  • Trung Hoa Đài Bắc
  • Hồng Kông
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Nhật Bản
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Triều Tiên
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Ma Cao
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Bắc Triều Tiên
  • Oman
  • Pakistan
  • Palestine
  • Philippines
  • Qatar
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Hàn Quốc
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Đông Timor
  • Turkmenistan
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen