Valin

Valinevalin
Danh pháp IUPACValine
Tên khácAxit 2-amino-3-methylbutanoic
Nhận dạng
Số CAS516-06-3
PubChem1182
Số EC208-220-0
DrugBankDB00161
KEGGD00039
ChEBI57762
ChEMBL43068
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CC(C)[C@@H](C(=O)O)N

InChI
đầy đủ
  • 1/C5H11NO2/c1-3(2)4(6)5(7)8/h3-4H,6H2,1-2H3,(H,7,8)/t4-/m0/s1
UNII4CA13A832H
Thuộc tính
Khối lượng riêng1.316 g/cm³
Điểm nóng chảyphân hủy ở 298 °C
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướctan được
Độ axit (pKa)2.32 (carboxyl), 9.62 (amino)[1]
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Valin (viết tắt là Val hoặc V)[2] là một α-amino acid với công thức hóa học HOOCCH(NH2)CH(CH3)2. L-Valin là một trong 20 amino acid sinh protein. Các codon của nó là GUU, GUC, GUA, và GUG. Nó là một amino acid thiết yếu không phân cực. Nguồn thức ăn chứa valin gồm pho mát, cá, thịt gia cầm, đậu phộng, đậu lăng... Giống như leucin và isoleucin, valin là một amino acid mạch nhánh. Nó được đặt theo tên của cây nữ lang (Valerian). Trong bệnh hồng cầu hình liềm, valin thay thế cho amino acid ưa nước là axit glutamic trong phân tử hemoglobin. Do valin có tính kị nước, hemoglobin trở nên bất thường và dễ kết dính với nhau

Sinh tổng hợp

Valin là một amino acid thiết yếu, do đó phải được lấy từ thức ăn, chủ yếu là protein. Trong các loài thực vật, nó được tổng hợp từ axit pyruvic qua nhiều giai đoạn. Một phần đầu của quá trình chuyển hóa cũng tạo ra leucin. Chất trung gian α-cetoisovalerat tham gia phản ứng khử amin với glutamat. Các enzym tham gia quá trình sinh tổng hợp này gồm:[3]

  1. Acetolactat synthase (còn được gọi là acetohydroxy acid synthase)
  2. Acetohydroxy acid isomeroreductase
  3. Dihydroxyacid dehydratase
  4. Valin aminotransferase

Điều chế

Hỗn hợp racemic của valin có thể được điều chế bằng phản ứng brom hóa axit isovaleric, tiếp theo đó bằng phản ứng amin hóa dẫn xuất α-bromo mới thu được[4]

HO2CCH2CH(CH3)2 + Br2 → HO2CCHBrCH(CH3)2 + HBr
HO2CCHBrCH(CH3)2 + 2 NH3 → HO2CCH(NH2)CH(CH3)2 + NH4Br

Tham khảo

  1. ^ Dawson, R.M.C., et al., Data for Biochemical Research, Oxford, Clarendon Press, 1959.
  2. ^ Bản mẫu:IUPAC-IUB amino acids 1983.
  3. ^ Bản mẫu:Lehninger3rd.
  4. ^ Marvel, C. S. (1940). “dl-Valine”. Organic Syntheses. 20: 106.; Collective Volume, 3, tr. 848.

Liên kết ngoài

  • Sinh tổng hợp Isoleucin và Valin
  • x
  • t
  • s
20 loại amino acid sinh protein
Phân loại
theo
tính chất
Thơm
Phân cực,
không mang điện
Tích điện dương (pKa)
Tích điện âm (pKa)
Phân loại chung
Phân loại
khác
  • x
  • t
  • s
K→acetyl-CoA
lysine
  • Saccharopine
  • Allysine
  • Axít α-Aminoadipic
  • Axít 2-Oxoadipic
  • Glutaryl-CoA
  • Glutaconyl-CoA
  • Crotonyl-CoA
  • β-Hydroxybutyryl-CoA
leucine
  • Axít β-Hydroxy β-methylbutyric
  • β-Hydroxy β-methylbutyryl-CoA
  • Isovaleryl-CoA
  • Axít α-Ketoisocaproic
  • Axít β-Ketoisocaproic
  • β-Ketoisocaproyl-CoA
  • β-Leucine
  • β-Methylcrotonyl-CoA
  • β-Methylglutaconyl-CoA
  • β-Hydroxy β-methylglutaryl-CoA
tryptophanalanine
  • N′-Formylkynurenine
  • Kynurenine
  • Axít anthranilic
  • 3-Hydroxykynurenine
  • Axít 3-Hydroxyanthranilic
  • 2-Amino-3-carboxymuconic semialdehyde
  • 2-Aminomuconic semialdehyde
  • Axít 2-Aminomuconic
  • Glutaryl-CoA
G
G→pyruvate→
citrate
glycine
serine
  • Axít 3-Phosphoglyceric
G→glutamate→
α-ketoglutarate
histidine
  • Urocanic acid
  • Axít imidazol-4-one-5-propionic
  • Axít formiminoglutamic
  • Glutamate-1-semialdehyde
proline
  • Axít 1-Pyrroline-5-carboxylic
arginine
khác
G→propionyl-CoA→
succinyl-CoA
valine
  • Axít α-Ketoisovaleric
  • Isobutyryl-CoA
  • Methacrylyl-CoA
  • 3-Hydroxyisobutyryl-CoA
  • 3-Hydroxyisobutyric acid
  • Axít 2-Methyl-3-oxopropanoic
isoleucine
  • Axít 2,3-Dihydroxy-3-methylpentanoic
  • 2-Methylbutyryl-CoA
  • Tiglyl-CoA
  • 2-Methylacetoacetyl-CoA
methionine
threonine
  • Axít α-Ketobutyric
propionyl-CoA→
  • Methylmalonyl-CoA
G→fumarate
phenylalaninetyrosine
  • Axít 4-Hydroxyphenylpyruvic
  • Axít homogentisic
  • Axít 4-Maleylacetoacetic
G→oxaloacetate
Khác
Trao đổi chất cysteine
  • Axít Cysteine sulfinic