Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015

Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015
Chi tiết giải đấu
Thời gian12 tháng 4 – 19 tháng 11 năm 2014
Số đội51 (từ 1 liên đoàn)
Thống kê giải đấu
Số trận đấu125
Số bàn thắng268 (2,14 bàn/trận)
Vua phá lướiBurkina Faso Jonathan Pitroipa
(6 bàn)
← 2013
2017 →

Các trận đấu ở vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2015 đã xác định các đội tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015.

Tổng cộng có tất cả 16 đội tuyển giành quyền tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2015.[1]

Giải đấu ban đầu diễn ra ở Maroc, quốc gia từng tổ chức thành công cúp bóng đá châu Phi 1988, nhưng sau đó Maroc bị liên đoàn bóng đá châu Phi tước quyền đăng cai do lo ngại về dịch bệnh virus Ebola.[2] Chủ nhà của giải đấu được bàn giao cho Guinea Xích Đạo.[3]

Các đội giành quyền tham dự

  Các đội vượt qua vòng loại
  Các đội không vượt qua vòng loại
  Các đội bỏ cuộc hoặc không tham dự
  Đội không phải là thành viên của CAF
Đội Tư cách
qua vòng loại
Ngày vượt qua
vòng loại
Lần
tham dự
Lần gần
đây nhất
Thành tích
tốt nhất
 Guinea Xích Đạo 00Chủ nhà 14 tháng 11 năm 2014 2nd 2012 Tứ kết (2012)
 Cabo Verde Nhất bảng F 15 tháng 10 năm 2014 2nd 2013 Tứ kết (2013)
 Algérie Nhất bảng B 15 tháng 10 năm 2014 16th 2013 Vô địch (1990)
 Tunisia Nhất bảng G 14 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (2004)
 Nam Phi Nhất bảng A 15 tháng 11 năm 2014 9th 2013 Vô địch (1996)
 Zambia Nhì bảng F 15 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (2012)
 Cameroon Nhất bảng D 15 tháng 11 năm 2014 17th 2010 Vô địch (1984, 1988, 2000, 2002)
 Gabon Nhất bảng C 15 tháng 11 năm 2014 6th 2012 Tứ kết (1996, 2012)
 Burkina Faso Nhì bảng C 15 tháng 11 năm 2014 10th 2013 Á quân (2013)
 Sénégal Nhì bảng G 15 tháng 11 năm 2014 13th 2012 Á quân (2002)
 Bờ Biển Ngà Nhì bảng D 19 tháng 11 năm 2014 21st 2013 Vô địch (1992)
 Ghana Nhất bảng E 19 tháng 11 năm 2014 20th 2013 Vô địch (1963, 1965, 1978, 1982)
 Guinée Nhì bảng E 19 tháng 11 năm 2014 11th 2012 Á quân (1976
 Mali Nhì bảng B 19 tháng 11 năm 2014 9th 2013 Á quân (1972)
 Cộng hòa Congo Nhì bảng A 19 tháng 11 năm 2014 7th 2000 Vô địch (1972)
 CHDC Congo Đội đứng thứ ba xuất sắc nhất 19 tháng 11 năm 2014 17th 2013 Vô địch (1968, 1974)

Phân loại hạt giống

Vào thẳng vòng bảng Tham dự vòng sơ loại
Phải tham dự vòng 1 Phải tham dự vòng sơ loại
  1.  Nigeria (39.5 pts)
  2.  Ghana (38 pts)
  3.  Bờ Biển Ngà (36 pts)
  4.  Zambia (33 pts)
  5.  Burkina Faso (32 pts)
  6.  Mali (30 pts)
  7.  Tunisia (22.5 pts)
  8.  Algérie (18 pts)
  9.  Angola (17 pts)
  10.  Cabo Verde (16.5 pts)
  11.  Togo (14.5 pts)
  12.  Ai Cập (14.5 pts)
  13.  Nam Phi (13.5 pts)
  14.  Cameroon (13.5 pts)
  15.  CHDC Congo (12 pts)
  16.  Ethiopia (12 pts)
  17.  Gabon (12 pts)
  18.  Niger (11 pts)
  19.  Guinée (11 pts)
  20.  Sénégal (11 pts)
  21.  Sudan (10.5 pts)
  1.  Libya (10.5 pts)
  2.  Guinea Xích Đạo (9 pts)
  3.  Botswana (8 pts)
  4.  Malawi (7 pts)
  5.  Uganda (6.5 pts)
  6.  Mozambique (6 pts)
  7.  Bénin (5.5 pts)
  8.  Sierra Leone (5 pts)
  9.  Cộng hòa Congo (5 pts)
  10.  Trung Phi (4.5 pts)
  11.  Zimbabwe (4 pts)
  12.  Kenya (4 pts)
  13.  Liberia (3.5 pts)
  14.  Gambia (3.5 pts)
  15.  Rwanda (3.5 pts)
  16.  Tanzania (3.5 pts)
  17.  Namibia (3 pts)
  18.  Burundi (2 pts)
  19.  Lesotho (2 pts)
  20.  Guiné-Bissau (1.5 pts)
  21.  Madagascar (1.5 pts)
  22.  Tchad (1 pt)
  23.  São Tomé và Príncipe (1 pt)
  24.  Seychelles (1 pts)
  25.  Comoros (0.5 pts)
  26.  Eswatini (0.5 pts)
  1.  Mauritius (0.25 pts)
  2.  Eritrea (0 pts)
  3.  Mauritanie (0 pts)
  4.  Nam Sudan (0 pts)
  5.  Djibouti (bỏ cuộc)
  6.  Somalia (bỏ cuộc)

Lịch thi đấu

Vòng đấu Lượt trận Ngày
Vòng sơ loại Vòng sơ loại lượt đi 11–13 tháng 4 năm 2014
Vòng sơ loại lượt về 18–20 tháng 4 năm 2014
Vòng 1 lượt đi 16–18 tháng 5 năm 2014
Vòng 1 lượt về 30 May–1 tháng 6 năm 2014
Vòng 2 lượt đi 18–20 tháng 7 năm 2014
Vòng 2 lượt về 1–3 tháng 8 năm 2014
Vòng bảng 1 5–6 tháng 9 năm 2014
2 10 tháng 9 năm 2014
3 10–11 tháng 10 năm 2014
4 15 tháng 10 năm 2014
5 14–15 tháng 11 năm 2014
6 19 tháng 11 năm 2014

Vòng loại

Vòng sơ loại

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại này được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Mauritanie  3–0  Mauritius 1–0 2–0
Eritrea  w/o  Nam Sudan
Mauritanie 1–0 Mauritius
Ba  23' Chi tiết
Sân vận động Olympic, Nouakchott
Trọng tài: Maguette N'Diaye (Sénégal)
Mauritius 0–2 Mauritanie
Chi tiết Sow  38'
Bessam  90'
Trọng tài: Samuel Chirindza (Mozambique)

Mauritania thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 1.


Eritrea Hủy trận đấu Nam Sudan
Chi tiết
Trọng tài: Davies Omweno (Kenya)
Nam Sudan Hủy trận đấu Eritrea
Chi tiết
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)

Nam Sudan vào thẳng vòng 1 sau khi Eritrea bỏ cuộc.[6][7]

Vòng 1

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu 2 lượt theo thể thức sân nhà-sân khách để chọn ra đội thắng cuộc giành quyền vào vòng đấu tiếp theo.[4][5]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Liberia  1–2  Lesotho 1–0 0–2
Kenya  2–1  Comoros 1–0 1–1
Madagascar  2–2 (a)  Uganda 2–1 0–1
Mauritanie  awd.  Guinea Xích Đạo 1–0 0–3
Namibia  1–3  Cộng hòa Congo 1–0 0–3
Libya  0–3  Rwanda 0–0 0–3
Burundi  0–1  Botswana 0–0 0–1
Trung Phi  1–3  Guiné-Bissau 0–0 1–3
Eswatini  1–2  Sierra Leone 1–1 0–1
Gambia  awd.  Seychelles
São Tomé và Príncipe  0–4  Bénin 0–2 0–2
Malawi  3–3 (a)  Tchad 2–0 1–3
Tanzania  3–2  Zimbabwe 1–0 2–2
Mozambique  5–0  Nam Sudan 5–0 0–0
Liberia 1–0 Lesotho
Laffor  40' Chi tiết
Sân vận động Antoinette Tubman, Monrovia
Trọng tài: Gustave Tohouegnon (Bénin)
Lesotho 2–0 Liberia
Potloane  2'
Jetoh  5' (l.n.)
Chi tiết
Trọng tài: Joshua Opeyemi Amao (Nigeria)

Lesotho thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Kenya 1–0 Comoros
Omolo  34' Chi tiết
Sân vận động quốc gia Nyayo, Nairobi
Trọng tài: Wellington Kaoma (Zambia)
Comoros 1–1 Kenya
Saandi  78' Chi tiết Masika  56'
Trọng tài: Djamal Aden Abdi (Djibouti)

Kenya thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Madagascar 2–1 Uganda
Andriatsima  9' (ph.đ.)
Andriamatsinoro  24'
Chi tiết Kiiza  90+4' (ph.đ.)
Sân vận động Rabemananjara, Mahajanga
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)
Uganda 1–0 Madagascar
Massa  12' Chi tiết
Trọng tài: Mohamed Farouk Mahmoud (Ai Cập)

Tổng tỉ số là 2–2. Uganda giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Mauritanie 1–0 Guinea Xích Đạo
Diakité  76' Chi tiết
Sân vận động Olympic, Nouakchott
Trọng tài: Mutaz Abdelbasit Khairalla (Sudan)
Guinea Xích Đạo 3–0 Mauritanie
Mina  2'
Rivas  71'
Dio  74'
Chi tiết
Trọng tài: Davies Omweno (Kenya)

Guinea Xích Đạo thắng với tổng tỉ số 3–1. Tuy nhiên, vào ngày 3 tháng 7 năm 2014, CAF xác định Guinea Xích Đạo cấm tham dự vòng đấu tiếp theo do sử dụng cầu thủ Thierry Fidjeu không đủ điều kiện thi đấu, vì vậy, Mauritanie đặc cách giành quyền vào thẳng vòng 2.[8] Guinea Xích Đạo sau đó đã đủ điều kiện cho giải đấu cuối cùng với tư cách là chủ nhà thay thế.


Namibia 1–0 Cộng hòa Congo
Bester  87' Chi tiết
Trọng tài: Wiish Yabarow (Somalia)
Cộng hòa Congo 3–0 Namibia
Ganvoula  43'
Doré  46'
Douniama  66'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Trọng tài: Tessema Bamlak (Ethiopia)

Congo thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.


Libya 0–0 Rwanda
Chi tiết
Trọng tài: Juste Ephrem Zio (Burkina Faso)
Rwanda 3–0 Libya
Birori  38'62'72' Chi tiết

Rwanda thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào vòng 2.


Burundi 0–0 Botswana
Chi tiết
Botswana 1–0 Burundi
Mogorosi  57' Chi tiết
Sân vận động Lobatse, Lobatse
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)

Botswana thắng với tổng tỉ số 1–0 và giành quyền vào vòng 2.


Trung Phi 0–0 Guiné-Bissau
Chi tiết
Trọng tài: Antonio Muachihuissa Caxala (Angola)
Guiné-Bissau 3–1 Trung Phi
Cícero  2'39'
Kassaï  15' (l.n.)
Chi tiết Kéthévoama  46'

Guiné-Bissau thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào vòng 2.


Eswatini 1–1 Sierra Leone
Shongwe  56' Chi tiết Sesay-Fullah  2'
Trọng tài: Sebit Rassas Librato (Nam Sudan)
Sierra Leone 1–0 Eswatini
U. Bangura  66' (ph.đ.) Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Freetown
Trọng tài: Omar Mohamed Ragab (Libya)

Sierra Leone thắng với tổng tỉ số 2–1 và giành quyền vào vòng 2.


Gambia Hủy trận đấu Seychelles
Chi tiết
Sân vận động Độc lập, Bakau
Seychelles Hủy trận đấu Gambia
Chi tiết

Seychelles giành quyền vào thẳng vòng 2 sau khi Gambia rút lui để tập trung cho giải vô địch bóng đá U-20 châu Phi 2015 diễn ra tại Liberia.[9]


São Tomé và Príncipe 0–2 Bénin
Chi tiết Sessègnon  82'90' (ph.đ.)
Bénin 2–0 São Tomé và Príncipe
Gounongbé  27'
Sessègnon  73'
Chi tiết
Trọng tài: Sekou Ahmed Touré (Guinée)

Bénin thắng với tổng tỉ số 4–0 và giành quyền vào vòng 2.


Malawi 2–0 Tchad
Mhango  6'74' Chi tiết
Trọng tài: Rainhold Shikongo (Namibia)
Tchad 3–1 Malawi
N'Douassel  16'36'
Ninga  18'
Chi tiết Ngalande  62'

Tổng tỉ số là 3–3. Malawi giành quyền vào vòng 2 nhờ luật bàn thắng sân khách.


Tanzania 1–0 Zimbabwe
Bocco  13' Chi tiết
Zimbabwe 2–2 Tanzania
Phiri  3'
Katsande  54'
Chi tiết Haroub  22'
Ulimwengu  46'
Sân vận động Thể thao Quốc gia, Harare
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)

Tanzania thắng với tổng tỉ số 3–2 và giành quyền vào vòng 2.


Mozambique 5–0 Nam Sudan
Josemar  12'
Mexer  42'
Sonito  45'53'
Isac  82'
Chi tiết
Trọng tài: Denis Batte (Uganda)
Nam Sudan 0–0 Mozambique
Chi tiết
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)

Mozambique thắng với tổng tỉ số 5–0 và giành quyền vào vòng 2.

Vòng 2

Lễ bốc thăm cho vòng sơ loại thứ hai được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập.[10] 14 đội thắng cuộc ở vòng 1 sẽ giành quyền tham dự vòng đấu này.

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Lesotho  1–0  Kenya 1–0 0–0
Uganda  3–0  Mauritanie 2–0 1–0
Cộng hòa Congo  awd.  Rwanda 2–0 0–2
Botswana  3–1  Guiné-Bissau 2–0 1–1
Sierra Leone  w/o  Seychelles 2–0
Bénin  1–1 (3–4 p)  Malawi 1–0 0–1
Tanzania  3–4  Mozambique 2–2 1–2
Lesotho 1–0 Kenya
Seturumane  66' Chi tiết
Trọng tài: Samuel Chirindza (Mozambique)
Kenya 0–0 Lesotho
Chi tiết
Sân vận động Nyayo, Nairobi
Trọng tài: Aurélien Juenkou Wandji (Cameroon)

Lesotho thắng với tổng tỉ số 1–0 và giành quyền vào bảng C.


Uganda 2–0 Mauritanie
Majwega  48'
Massa  69'
Chi tiết
Mauritanie 0–1 Uganda
Chi tiết Ssentongo  89'
Sân vận động Olympic, Nouakchott
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algérie)

Uganda thắng với tổng tỉ số 3–0 và giành quyền vào bảng E.


Cộng hòa Congo 2–0 Rwanda
Gandzé  66'
Doré  78'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Trọng tài: Malang Diedhiou (Sénégal)
Rwanda 2–0 Cộng hòa Congo
Ndahinduka  51'
Kagere  58'
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Tubane Phạt đền thành công
Mbaraga Phạt đền thành công
Kagere Phạt đền hỏng
Bayisenge Phạt đền thành công
Niyonzima Phạt đền hỏng
Sibomana Phạt đền thành công
4–3 Phạt đền hỏng Doré
Phạt đền thành công N'Dinga
Phạt đền thành công Ganvoula
Phạt đền thành công Bifouma
Phạt đền hỏng Lépicier
Phạt đền hỏng Lakolo
Trọng tài: Ali Mohamed Adelaïd (Comoros)

Tổng tỉ số là 2–2. Rwanda thắng Congo trên chấm 11m. Tuy nhiên, vào ngày 17 tháng 8 năm 2014, CAF xác định Rwanda không được tham dự vòng đấu tiếp theo do sử dụng cầu thủ Daddy Birori không đủ điều kiện thi đấu, vì vậy, Congo đặc cách giành quyền vào thẳng bảng A.[11][12]


Botswana 2–0 Guiné-Bissau
Tshireletso  29'38' Chi tiết
Guiné-Bissau 1–1 Botswana
Seidi  17' Chi tiết Ramatlhakwane  80'
Trọng tài: Kokou Fagla (Togo)

Botswana thắng với tổng tỉ số 3–1 và giành quyền vào bảng G.


Sierra Leone 2–0 Seychelles
Jabbie  55'
U. Bangura  72' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Quốc gia, Freetown
Trọng tài: Bienvenu Sinko (Bờ Biển Ngà)
Seychelles Hủy trận đấu Sierra Leone
Chi tiết
Trọng tài: Wiish Yabarow (Somalia)

Sierra Leone giành quyền vào thẳng bảng D sau khi Seychelles bỏ cuộc[13] do lo ngại về dịch bệnh virus Ebola.[14]


Bénin 1–0 Malawi
Sessègnon  19' Chi tiết
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)
Malawi 1–0 Bénin
Banda  13' Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Kamwendo Phạt đền thành công
Msowoya Phạt đền thành công
Mzava Phạt đền thành công
Malata Phạt đền thành công
4–3 Phạt đền hỏng Sessègnon
Phạt đền thành công Mama
Phạt đền thành công Angan
Phạt đền thành công Barazé
Phạt đền hỏng Adénon
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)

Tổng tỉ số 1–1. Malawi thắng Bénin trên chấm 11m và giành quyền vào bảng B.


Tanzania 2–2 Mozambique
Mcha  66'72' (ph.đ.) Chi tiết Domingues  48' (ph.đ.)
Isac  88'
Mozambique 2–1 Tanzania
Josemar  45+1'
Domingues  81'
Chi tiết Samatta  75'
Trọng tài: Denis Batte (Uganda)

Mozambique thắng với tổng tỉ số 4–3 và giành quyền vào bảng F.

Vòng bảng

Lễ bốc thăm cho vòng bảng được tổ chức vào ngày 27 tháng 4 năm 2014 tại Cairo, Ai Cập, thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền tham dự vòng chung kết.[15][16]

Tiebreakers

Nếu hai hay nhiều đội bằng điểm khi kết thúc vòng bảng, các tiêu chí để xếp hạng như sau:

  1. Điểm số
  2. Hiệu số bàn thắng
  3. Số bàn thắng
  4. Số bàn thắng sân khách
  5. Nếu sau khi so sánh 4 tiêu chí trên vẫn có hai hay nhiều đội bằng nhau thì lặp lại 4 tiêu chí đó với các đội này. Nếu vẫn bằng nhau thì xét đến các tiêu chí tiếp theo
  6. Kết quả thi đấu với các đội trong bảng
    1. Hiệu số bàn thắng
    2. Số bàn thắng
    3. Số bàn thắng sân khách
    4. Chỉ số chơi đẹp
  7. Bốc thăm của CAF
Chú thích
Hai đội đứng đầu bảng và đội đứng thứ ba xuất sắc nhất giành quyền tham dự vòng chung kết

Bảng A

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Nam Phi 6 3 3 0 9 3 +6 12
 Cộng hòa Congo 6 3 1 2 6 6 0 10
 Nigeria 6 2 2 2 9 7 +2 8
 Sudan 6 1 0 5 3 11 −8 3
Cộng hòa Congo Nigeria Cộng hòa Nam Phi Sudan
Cộng hòa Congo  0–2 0–2 2–0
Nigeria  2–3 2–2 3–1
Nam Phi  0–0 0–0 2–1
Sudan  0–1 1–0 0–3
Sudan 0–3 Nam Phi
Chi tiết Vilakazi  55'61'
Ndulula  79'
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algérie)
Nigeria 2–3 Cộng hòa Congo
Ambrose  13'
Salami  89'
Chi tiết Oniangue  16'
Bifouma  40'54' (ph.đ.)
Sân vận động U. J. Esuene, Calabar
Trọng tài: Joseph Lamptey (Ghana)

Cộng hòa Congo 2–0 Sudan
Doré  3'
Oniangue  90'
Chi tiết
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Trọng tài: Omar Mohamed Ragab (Libya)
Nam Phi 0–0 Nigeria
Chi tiết
Trọng tài: Joshua Bondo (Botswana)

Cộng hòa Congo 0–2 Nam Phi
Chi tiết Ndulula  52'
Rantie  54'
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Trọng tài: Bouchaïb El Ahrach (Maroc)
Sudan 1–0 Nigeria
Almadina  41' Chi tiết
Trọng tài: Janny Sikazwe (Zambia)

Nigeria 3–1 Sudan
Musa  48'89'
Olanare  65'
Chi tiết Ibrahim  55'
Trọng tài: Néant Alioum (Cameroon)
Nam Phi 0–0 Cộng hòa Congo
Chi tiết

Nam Phi 2–1 Sudan
Serero  39'
Rantie  53'
Chi tiết Ibrahim  77'
Trọng tài: Mohamed Benouza (Algérie)
Cộng hòa Congo 0–2 Nigeria
Chi tiết Uche  59' (ph.đ.)
Olanare  90'
Sân vận động Trung tâm, Pointe-Noire
Trọng tài: Gehad Grisha (Ai Cập)

Nigeria 2–2 Nam Phi
Aluko  68'90+4' Chi tiết Rantie  42'48'
Sân vận động Akwa Ibom, Uyo
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)
Sudan 0–1 Cộng hòa Congo
Chi tiết N'Ganga  59'
Trọng tài: Sylvester Kirwa (Kenya)

Bảng B

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Algérie 6 5 0 1 11 4 +7 15
 Mali 6 3 0 3 8 6 +2 9
 Malawi 6 2 1 3 5 9 −4 7
 Ethiopia 6 1 1 4 7 12 −5 4
Algérie Ethiopia Malawi Mali
Algérie  3–1 3–0 1–0
Ethiopia  1–2 0–0 0–2
Malawi  0–2 3–2 2–0
Mali  2–0 2–3 2–0
Ethiopia 1–2 Algérie
Saladin  90+5' (ph.đ.) Chi tiết Soudani  35'
Brahimi  83'
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)
Mali 2–0 Malawi
Sako  52'
Diabaté  90'
Chi tiết
Trọng tài: Joshua Opeyemi Amao (Nigeria)

Malawi 3–2 Ethiopia
Nyondo  15'69'
F. Banda  65'
Chi tiết Getaneh  45+1'
Saleh  87'
Trọng tài: Mohamed Hussein El-Fadil (Sudan)
Algérie 1–0 Mali
Medjani  82' Chi tiết
Trọng tài: Néant Alioum (Cameroon)

Malawi 0–2 Algérie
Chi tiết Halliche  10'
Mesbah  90'
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)
Ethiopia 0–2 Mali
Chi tiết Diaby  33'
S. Yatabaré  62'
Trọng tài: Mohamed Said Kordi (Tunisia)

Mali 2–3 Ethiopia
Sako  31'
M. Yatabaré  68'
Chi tiết Oumed  35'
Getaneh  45+4'
Abebaw  90+1'
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)
Algérie 3–0 Malawi
Brahimi  1'
Mahrez  45'
Slimani  55'
Chi tiết
Trọng tài: Mohamed Hussein El-Fadil (Sudan)

Malawi 2–0 Mali
Ng'ambi  64'
Kanyenda  85'
Chi tiết
Trọng tài: Hudu Munyemana (Rwanda)
Algérie 3–1 Ethiopia
Feghouli  32'
Mahrez  40'
Brahimi  44'
Chi tiết Oumed  21'

Mali 2–0 Algérie
Keita  28' (ph.đ.)
M. Yatabaré  51'
Chi tiết
Trọng tài: Joseph Lamptey (Ghana)
Ethiopia 0–0 Malawi
Chi tiết
Trọng tài: Rédouane Jiyed (Maroc)

Bảng C

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Gabon 6 3 3 0 9 4 +5 12
 Burkina Faso 6 3 2 1 8 4 +4 11
 Angola 6 1 3 2 5 5 0 6
 Lesotho 6 0 2 4 3 12 −9 2
Angola Burkina Faso Gabon Lesotho
Angola  0–3 0–0 4–0
Burkina Faso  1–1 1–1 2–0
Gabon  1–0 2–0 4–2
Lesotho  0–0 0–1 1–1
Burkina Faso 2–0 Lesotho
Pitroipa  11'
Al. Traoré  49'
Chi tiết
Trọng tài: Hudu Munyemana (Rwanda)
Gabon 1–0 Angola
Mbingui  44' Chi tiết
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)

Angola 0–3 Burkina Faso
Chi tiết Bancé  43'
Pitroipa  49'58'
Trọng tài: Victor Gomes (Nam Phi)
Lesotho 1–1 Gabon
Lekhanya  60' Chi tiết Madinda  79'
Trọng tài: Hamada Nampiandraza (Madagascar)

Lesotho 0–0 Angola
Chi tiết
Trọng tài: Kokou Fagla (Togo)
Gabon 2–0 Burkina Faso
Aubameyang  68'74' Chi tiết
Trọng tài: Joseph Lamptey (Ghana)

Angola 4–0 Lesotho
Bastos  2'
Ary Papel  32'
Koetle  47' (l.n.)
Love  68'
Chi tiết
Trọng tài: Ali Mohamed Adelaïd (Comoros)
Burkina Faso 1–1 Gabon
Pitroipa  30' Chi tiết Evouna  77'

Lesotho 0–1 Burkina Faso
Chi tiết Pitroipa  1'
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)
Angola 0–0 Gabon
Chi tiết
Trọng tài: Tessema Bamlak (Ethiopia)

Burkina Faso 1–1 Angola
Pitroipa  45' (ph.đ.) Chi tiết Djalma  28' (ph.đ.)
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)
Gabon 4–2 Lesotho
Madinda  41'
Evouna  52'81'
Obiang  68'
Chi tiết Seturumane  56'75'
Trọng tài: Denis Batte (Uganda)

Bảng D

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cameroon 6 4 2 0 9 1 +8 14
 Bờ Biển Ngà 6 3 1 2 13 11 +2 10
 CHDC Congo 6 3 0 3 10 9 +1 9
 Sierra Leone 6 0 1 5 3 14 −11 1
Cameroon Cộng hòa Dân chủ Congo Bờ Biển Ngà Sierra Leone
Cameroon  1–0 4–1 2–0
CHDC Congo  0–2 1–2 3–1
Bờ Biển Ngà  0–0 3–4 2–1
Sierra Leone  0–0 0–2 1–5
CHDC Congo 0–2 Cameroon
Chi tiết N'Jie  44'
Aboubakar  81'
Sân vận động TP Mazembe, Lubumbashi
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Bờ Biển Ngà 2–1 Sierra Leone
Doumbia  64'
Gervinho  66'
Chi tiết K. Kamara  42'

Sierra Leone 0–2 CHDC Congo
Chi tiết Mubele  51'
Bokila  88'
Sân vận động TP Mazembe, Lubumbashi (Cộng hòa Dân chủ Congo)[note 5]
Trọng tài: Youssef Essrayri (Tunisia)
Cameroon 4–1 Bờ Biển Ngà
N'Jie  14'75'
Aboubakar  37'53'
Chi tiết Y. Touré  24'
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)

Sierra Leone 0–0 Cameroon
Chi tiết
CHDC Congo 1–2 Bờ Biển Ngà
Mongongu  68' (ph.đ.) Chi tiết Bony  24'
Gradel  83'
Sân vận động Tata Raphaël, Kinshasa
Trọng tài: Mehdi Abid Charef (Algérie)

Cameroon 2–0 Sierra Leone
Kweuke  3'
Mbia  7'
Chi tiết
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)
Bờ Biển Ngà 3–4 CHDC Congo
Y. Touré  24'
Kalou  68'72'
Chi tiết Kebano  20'
Kabananga  34'
Bokila  36'88'

Sierra Leone 1–5 Bờ Biển Ngà
M. Bangura  25' Chi tiết K. Touré  7'
Kalou  49'73'
Gradel  53'
Gervinho  60'
Cameroon 1–0 CHDC Congo
Aboubakar  71' Chi tiết

Bờ Biển Ngà 0–0 Cameroon
Chi tiết
Trọng tài: Bouchaïb El Ahrach (Maroc)
CHDC Congo 3–1 Sierra Leone
Bolasie  44'90'
Mongongu  61' (ph.đ.)
Chi tiết M. Kamara  27'
Sân vận động Tata Raphaël, Kinshasa
Trọng tài: Wiish Yabarow (Somalia)

Bảng E

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Ghana 6 3 2 1 11 7 +4 11
 Guinée 6 3 1 2 10 8 +2 10
 Uganda 6 2 1 3 4 5 −1 7
 Togo 6 2 0 4 7 12 −5 6
Ghana Guinée Togo Uganda
Ghana  3–1 3–1 1–1
Guinée  1–1 2–1 2–0
Togo  2–3 1–4 1–0
Uganda  1–0 2–0 0–1
Guinée 2–1 Togo
Soumah  11' (ph.đ.)
Id. Sylla  44'
Chi tiết J. Ayité  56'
Ghana 1–1 Uganda
A. Ayew  51' (ph.đ.) Chi tiết Mawejje  45'
Trọng tài: Mohamed Said Kordi (Tunisia)

Togo 2–3 Ghana
F. Ayité  12'
Adebayor  75'
Chi tiết Gyan  23'
Agyemang-Badu  34'
Atsu  85'
Trọng tài: Mohamed Benouza (Algérie)
Uganda 2–0 Guinée
Massa  20'41' Chi tiết

Uganda 0–1 Togo
Chi tiết Kokou  29'
Guinée 1–1 Ghana
Traoré  80' Chi tiết Gyan  26'
Trọng tài: Omar Mohamed Ragab (Libya)

Togo 1–0 Uganda
Akakpo  70' Chi tiết
Trọng tài: Wiish Yabarow (Somalia)
Ghana 3–1 Guinée
Gyan  14'
A. Ayew  57' (ph.đ.)
Agyemang-Badu  90'
Chi tiết M. Yattara  34'
Sân vận động Tamale, Tamale
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)

Uganda 1–0 Ghana
Kabugo  10' Chi tiết
Trọng tài: Mohamed Hussein El-Fadil (Sudan)
Togo 1–4 Guinée
Adebayor  70' (ph.đ.) Chi tiết Id. Sylla  17'
Soumah  39'60'66'
Trọng tài: Slim Jedidi (Tunisia)

Ghana 3–1 Togo
Waris  22'
Mubarak  26'
Ouro-Akoriko  78' (l.n.)
Chi tiết Segbefia  47'
Sân vận động Tamale, Tamale
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)
Guinée 2–0 Uganda
Traoré  23'
Soumah  61' (ph.đ.)
Chi tiết

Bảng F

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Cabo Verde 6 4 0 2 9 6 +3 12
 Zambia 6 3 2 1 6 2 +4 11
 Mozambique 6 1 3 2 4 4 0 6
 Niger 6 0 3 3 4 11 −7 3
Cabo Verde Mozambique Niger Zambia
Cabo Verde  1–0 3–1 2–1
Mozambique  2–0 1–1 0–1
Niger  1–3 1–1 0–0
Zambia  1–0 0–0 3–0
Zambia 0–0 Mozambique
Chi tiết
Trọng tài: Thierry Nkurunziza (Burundi)
Niger 1–3 Cabo Verde
Maâzou  35' Chi tiết Rodrigues  4'25'
Fortes  15'

Mozambique 1–1 Niger
Domingues  5' (ph.đ.) Chi tiết Cissé  26'
Trọng tài: Wiish Yabarow (Somalia)
Cabo Verde 2–1 Zambia
Zé Luís  33'
Mendes  77'
Chi tiết Mulenga  56'

Mozambique 2–0 Cabo Verde
Kito  44'
Reginaldo  65'
Chi tiết
Sân vận động Machava, Matola
Trọng tài: Mohamed Farouk Mahmoud (Ai Cập)
Niger 0–0 Zambia
Chi tiết

Zambia 3–0 Niger
Kalaba  57'
Mayuka  73'
Mweene  87' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Juste Ephrem Zio (Burkina Faso)
Cabo Verde 1–0 Mozambique
Héldon  79' Chi tiết
Trọng tài: Mahamadou Keita (Mali)

Mozambique 0–1 Zambia
Chi tiết Singuluma  67'
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)
Cabo Verde 3–1 Niger
Kuca  68'
Héldon  90'
Tavares  90+2'
Chi tiết Yacouba  70'

Zambia 1–0 Cabo Verde
Kampamba  78' Chi tiết
Trọng tài: Bernard Camille (Seychelles)
Niger 1–1 Mozambique
Yacouba  83' Chi tiết Diogo  69'

Bảng G

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Tunisia 6 4 2 0 6 2 +4 14
 Sénégal 6 4 1 1 8 1 +7 13
 Ai Cập 6 2 0 4 5 6 −1 6
 Botswana 6 0 1 5 1 11 −10 1
Botswana Ai Cập Sénégal Tunisia
Botswana  0–2 0–2 0–0
Ai Cập  2–0 0–1 0–1
Sénégal  3–0 2–0 0–0
Tunisia  2–1 2–1 1–0
Sénégal 2–0 Ai Cập
Diouf  17'
Mané  45'
Chi tiết
Trọng tài: Koman Coulibaly (Mali)
Tunisia 2–1 Botswana
Khazri  74'
Chikhaoui  89' (ph.đ.)
Chi tiết Mogorosi  44'
Sân vận động Mustapha Ben Jannet, Monastir
Trọng tài: Mohamed Hamada (Mauritanie)[19]

Botswana 0–2 Sénégal
Chi tiết Mané  32'
N'Doye  83'
Ai Cập 0–1 Tunisia
Chi tiết F. Ben Youssef  14'
Sân vận động 30 tháng 6, Cairo
Trọng tài: Bakary Gassama (Gambia)

Botswana 0–2 Ai Cập
Chi tiết Elneny  56'
Salah  62'
Sénégal 0–0 Tunisia
Chi tiết
Trọng tài: Eric Otogo-Castane (Gabon)

Ai Cập 2–0 Botswana
Gamal  51'
Salah  72'
Chi tiết
Tunisia 1–0 Sénégal
Sassi  90' Chi tiết
Sân vận động Mustapha Ben Jannet, Monastir
Trọng tài: Rajindraparsad Seechurn (Mauritius)

Botswana 0–0 Tunisia
Chi tiết
Ai Cập 0–1 Sénégal
Chi tiết Diouf  8'

Tunisia 2–1 Ai Cập
Chikhaoui  52'
Khazri  80'
Chi tiết Salah  14'
Stade Mustapha Ben Jannet, Monastir
Trọng tài: Noumandiez Doué (Bờ Biển Ngà)
Sénégal 3–0 Botswana
Mbodj  21'
Cissé  26'
Sow  72'
Chi tiết

Thứ tự các đội xếp thứ ba

Bảng
Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
D  CHDC Congo 6 3 0 3 10 9 +1 9
A  Nigeria 6 2 2 2 9 7 +2 8
E  Uganda 6 2 1 3 4 5 −1 7
B  Malawi 6 2 1 3 5 9 −4 7
C  Angola 6 1 3 2 5 5 0 6
F  Mozambique 6 1 3 2 4 4 0 6
G  Ai Cập 6 2 0 4 5 6 −1 6

Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn
  • Burkina Faso Jonathan Pitroipa
5 bàn
  • Guinée Seydouba Soumah
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
  • Algérie Sofiane Feghouli
  • Algérie Rafik Halliche
  • Algérie Carl Medjani
  • Algérie Djamel Mesbah
  • Algérie Islam Slimani
  • Algérie El Arbi Hillel Soudani
  • Angola Ary Papel
  • Angola Bastos
  • Angola Djalma Campos
  • Angola Love
  • Bénin Frédéric Gounongbé
  • Botswana Jerome Ramatlhakwane
  • Burkina Faso Aristide Bancé
  • Burkina Faso Alain Traoré
  • Cameroon Léonard Kweuke
  • Cameroon Stéphane Mbia
  • Cabo Verde Odaïr Fortes
  • Cabo Verde Kuca
  • Cabo Verde Ryan Mendes
  • Cabo Verde Júlio Tavares
  • Cabo Verde Zé Luís
  • Cộng hòa Trung Phi Foxi Kéthévoama
  • Tchad Rodrigue Ninga
  • Comoros Yacine Saandi
  • Cộng hòa Congo Ladislas Douniama
  • Cộng hòa Congo Césaire Gandzé
  • Cộng hòa Congo Sylvère Ganvoula
  • Cộng hòa Congo Francis N'Ganga
  • Cộng hòa Dân chủ Congo Junior Kabananga
  • Cộng hòa Dân chủ Congo Neeskens Kebano
  • Cộng hòa Dân chủ Congo Firmin Ndombe Mubele
  • Ai Cập Mohamed Elneny
  • Ai Cập Amr Gamal
  • Guinea Xích Đạo Dio
  • Guinea Xích Đạo Mauricio Mina
  • Guinea Xích Đạo César Augusto Rivas
  • Ethiopia Abebaw Butako
  • Ethiopia Saladin Said
  • Ethiopia Yussuf Saleh
  • Gabon Samson Mbingui
  • Gabon Johann Obiang
  • Ghana Christian Atsu
  • Ghana Wakaso Mubarak
  • Ghana Abdul Majeed Waris
  • Guinée Mohamed Yattara
  • Guiné-Bissau Ansumane Faty
  • Bờ Biển Ngà Wilfried Bony
  • Bờ Biển Ngà Seydou Doumbia
  • Bờ Biển Ngà Kolo Touré
  • Kenya Ayub Masika
  • Kenya Johanna Omolo
  • Lesotho Emmanuel Lekhanya
  • Lesotho Mabuti Potloane
  • Liberia Anthony Laffor
  • Madagascar Carolus Andriamatsinoro
  • Madagascar Faneva Imà Andriatsima
  • Malawi Frank Banda
  • Malawi John Banda
  • Malawi Essau Kanyenda
  • Malawi Robin Ngalande
  • Malawi Robert Ng'ambi
  • Mali Cheick Diabaté
  • Mali Abdoulay Diaby
  • Mali Seydou Keita
  • Mali Sambou Yatabaré
  • Mauritanie Adama Ba
  • Mauritanie Bessam
  • Mauritanie Ismaël Diakité
  • Mauritanie Demba Sow
  • Mozambique Diogo
  • Mozambique Kito
  • Mozambique Mexer
  • Mozambique Reginaldo
  • Namibia Rudolf Bester
  • Niger Mahamane Cissé
  • Niger Moussa Maâzou
  • Nigeria Efe Ambrose
  • Nigeria Gbolahan Salami
  • Nigeria Ikechukwu Uche
  • Rwanda Meddie Kagere
  • Rwanda Michel Ndahinduka
  • Sénégal Dame N'Doye
  • Sierra Leone Moustapha Bangura
  • Sierra Leone Khalifa Jabbie
  • Sierra Leone Kei Kamara
  • Sierra Leone Mohamed Kamara
  • Sierra Leone Sulaiman Sesay-Fullah
  • Cộng hòa Nam Phi Thulani Serero
  • Sudan Bakri Almadina
  • Eswatini Sidumo Shongwe
  • Tanzania John Bocco
  • Tanzania Nadir Haroub
  • Tanzania Mbwana Samatta
  • Tanzania Thomas Ulimwengu
  • Togo Serge Akakpo
  • Togo Floyd Ayité
  • Togo Jonathan Ayité
  • Togo Prince Segbefia
  • Togo Donou Kokou
  • Tunisia Fakhreddine Ben Youssef
  • Tunisia Ferjani Sassi
  • Uganda Savio Kabugo
  • Uganda Hamis Kiiza
  • Uganda Brian Majwega
  • Uganda Tony Mawejje
  • Uganda Robert Ssentongo
  • Zambia Rainford Kalaba
  • Zambia Ronald Kampamba
  • Zambia Emmanuel Mayuka
  • Zambia Jacob Mulenga
  • Zambia Kennedy Mweene
  • Zambia Given Singuluma
  • Zimbabwe Willard Katsande
  • Zimbabwe Danny Phiri
phản lưới nhà
  • Cộng hòa Trung Phi Fernander Kassaï (trong trận gặp Guiné-Bissau)
  • Lesotho Tsoanelo Koetle (trong trận gặp Angola)
  • Liberia Prince Jetoh (trong trận gặp Lesotho)
  • Togo Sadat Ouro-Akoriko (trong trận gặp Ghana)

Chú thích

  1. ^ a b Nam Sudan phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra nội chiến.
  2. ^ Libya phải thi đấu trên sân trung lập do bất ổn về chính trị.
  3. ^ Cộng hòa Trung Phi phải thi đấu trên sân trung lập do bất ổn về chính trị.
  4. ^ Trận đấu giữa Mali v Malawi ban đầu diễn ra vào lúc 19:00 UTC±0, ngày 6 tháng 9 năm 2014, nhưng phải dời lại vào ngày hôm sau do trời mưa nặng hạt.[17]
  5. ^ a b c Sierra Leone phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra dịch bệnh virus Ebola.[18]
  6. ^ a b c Guinée phải thi đấu trên sân trung lập do trong nước đang xảy ra dịch bệnh virus Ebola.[18]

Tham khảo

  1. ^ “Regulations of the Orange Africa Cup of Nations” (PDF). Confederation of African Football.
  2. ^ “CAF acknowledges Morocco's refusal to host ORANGE AFCON 2015 from January 17 to February 8”. CAF. ngày 11 tháng 11 năm 2014.
  3. ^ “2015 Nations Cup: Equatorial Guinea to host tournament”. BBC Sport. BBC. ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2014.
  4. ^ a b “Result of draw of 1st round of qualifiers”. Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  5. ^ a b “Fixtures of the 1st round” (PDF). Cafonline.com.
  6. ^ “Eritrea withdraws from Nations Cup Qualification”. Reuters.com. ngày 30 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ “Eritrea withdraws from Can 2015”. Cafonline.com. ngày 30 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ “Equatorial Guinea disqualified from Orange Africa Cup of Nations Morocco 2015”. Cafonline.com. ngày 3 tháng 7 năm 2014.
  9. ^ “Gambia suspended from all competitions for two years”. Cafonline.com. ngày 3 tháng 5 năm 2014.
  10. ^ “Fixtures of the 2nd round” (PDF). Cafonline.com.
  11. ^ “Rwanda banned from African Nations Cup over player with two identities”. ngày 18 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ “Rwanda disqualified, Congo qualify”. Cafonline.com. ngày 17 tháng 8 năm 2014.
  13. ^ “Orange CAN 2015: Seychelles withdraws”. Cafonline.com. ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  14. ^ “Nations Cup 2015: Seychelles forced to forfeit”. BBC Sport. ngày 31 tháng 7 năm 2014.
  15. ^ “Result of Final Round of qualifiers”. Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  16. ^ “Fixtures of the final round” (PDF). Cafonline.com. ngày 27 tháng 4 năm 2014.
  17. ^ “Mali - Malawi postponed to Sunday”. CAFonline.com. ngày 6 tháng 9 năm 2014.
  18. ^ a b “Ebola: Guinea, Sierra Leone to play on Neutral Grounds”. Cafonline.com. ngày 13 tháng 8 năm 2014.
  19. ^ “Mohamed Hamada à la place d'Ali Lemghaifry pour le match Tunisie- Botswana”. Mosaique FM. ngày 5 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Orange Africa Cup Of Nations Qualifiers, CAFonline.com
  • x
  • t
  • s
Bóng đá châu Phi
Các giải đấu cấp quốc gia
Cúp bóng đá châu Phi · African Nations Championship · Đại hội Thể thao Toàn Phi · Cúp bóng đá nữ châu Phi
Các giải trẻ
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Phi · Giải vô địch bóng đá U-17 châu Phi · Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Phi  · Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Phi
Câu lạc bộ
CAF Champions League · CAF Confederations Cup · Siêu cúp CAF
Liên đoàn châu lục
Các giải thưởng
Liên đoàn khu vực
Bắc Phi
UNAF
Tây Phi
WAFU
Trung Phi
UNIFFAC
Đông Phi
CECAFA
Nam Phi
COSAFA
Ả rập
CAFOnline.com
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Vòng loại
  • 1957
  • 1959
  • 1962
  • 1963
  • 1965
  • 1968
  • 1970
  • 1972
  • 1974
  • 1976
  • 1978
  • 1980
  • 1982
  • 1984
  • 1986
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
  • 2021
  • 2023
Chung kết
  • 1957
  • 1959
  • 1962
  • 1963
  • 1965
  • 1968
  • 1970
  • 1972
  • 1974
  • 1976
  • 1978
  • 1980
  • 1982
  • 1984
  • 1986
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
  • 2021
Đội hình
Thống kê
Vòng loại không được tổ chức trong các năm 1957 và 1959 do các đội tham dự đều là khách mời.
Được tổ chức vào năm 2022 do đại dịch COVID-19
  • Cổng thông tin Bóng đá