Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Class identifiersSử dụngCao huyết ápMã ATCC09Mục tiêu sinh họcenzym chuyển angiotensinDữ liệu lâm sàngAHFS/Drugs.comPhân hạng thuốcConsumer ReportsBest Buy DrugsWebMDMedicineNet  RxListLiên kết ngoàiMeSHD000806Tại Wikidata

Thuốc ức chế men chuyển angiotensin là thuốc giãn mạch, do đó làm giảm sức cản mạch máu và giải phóng catecholamines tăng huyết áp norepinephrine và adrenaline, đặc biệt hữu ích trong điều trị Cao huyết áp. Chúng là chất ức chế enzyme chuyển đổi angiotensin, về cơ bản chuyển đổi angiotensin-I không hoạt động thành angiotensin-II hoạt động, tác động lên Hệ renin-angiotensin để giảm huyết áp. Thành phần ức chế men chuyển angiotensin được tìm thấy đầu tiên trong nọc độc của rắn. Các hoạt chất chính trong thể loại này được sử dụng trong trị liệu là captopril, enalapril, lisinopril, perindopril và ramipril.

Enzym chuyển Angiotensin

Enzym chuyển Angiotensin (ECA) hay bradykinase II là một peptidase có tác dụng:

- Chuyển Angiotensin I (không có hoạt tính) thành Angiotensin (có hoạt tính), là chất có tác dụng co mạch và giảm thải Na+ qua thận.

- Làm mất hoạt tính bradykinin, là chất gây giãn mạch và tăng thải Na+ qua thận

Cơ chế tác dụng

Các thuốc trong nhóm ức chế ECA, làm Angiotensin I không chuyển thành Angiotensin II có hoạt tính và ngăn cản giáng hóa bradykinin, kết quả làm giãn mạch tăng thải Na+ và hạ huyết áp

Tác dụng

- Làm giảm sức cản ngoại biên, nhưng không làm tăng nhịp tim do ức chế trương lực giao cảm và tặng trương lực phó giao cảm.

- Không gây hạ huyết áp thế đứng, dùng được cho mọi lứa tuổi.

- Tác dụng hạ huyết áp từ từ, êm dịu và kéo dài.

- Làm giảm huyết áp tâm thu và tâm trương.

- Làm giảm thiếu máu cơ tim do tăng cung cấp máu cho mạch vành.

- Làm chậm dày thất trái, giảm hậu quả của tăng huyết áp.

- Trên thần kinh trung ương: không gây trầm cảm, không gây rối loạn giấc ngủ và không gây suy giảm tình dục.

Xem thêm

  • Thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II
    • Discovery and development of angiotensin receptor blockers
  • Thuốc lợi tiểu quai, cũng được dùng để điều trị Suy tim
  • Thuốc ức chế Renin

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • ACE Inhibitors: Summary of Recommendations - Consumer Reports Best Buy Drugs - free public education project

Bản mẫu:Agents acting on the renin-angiotensin system

  • x
  • t
  • s
Ống tiêu hóa/
chuyển hóa (A)
Máu và các cơ quan
tạo máu (B)
  • Các chất chống đông máu
    • Thuốc chống tiểu cầu
    • Chất chống tạo máu đông
    • Các thuốc phân giải máu đông/sợi fibrin
  • Các chất cầm máu
Hệ tim mạch (C)
  • Antihyperlipidemics
    • Các Statin
    • Các Fibrate
    • Bile acid sequestrants
Da (D)
  • Emollients
  • Cicatrizants
  • Antipruritics
  • Antipsoriatics
  • Medicated dressings
Hệ niệu sinh dục (G)
  • Hormonal contraception
  • Fertility agents
  • SERMs
  • Các hoócmôn sinh dục
Hệ nội tiết (H)
  • Các hoócmôn vùng dưới đồi-tuyến yên
  • Các corticosteroid
  • Hoócmôn sinh dục
  • Các hoócmôn tuyến giáp trạng/chất kháng hoócmôn giáp trạng
Infection and
infestations (J, P, QI)
Bệnh ác tính
(L01-L02)
Bệnh miễn dịch
(L03-L04)
  • Immunomodulators
    • Immunostimulants
    • Immunosuppressants
Cơ, xương,
khớp (M)
Não
hệ thần kinh (N)
Hệ hô hấp (R)
  • Decongestants
  • Bronchodilators
  • Thuốc ho
  • H1 antagonists
Giác quan (S)
Khác (V)
  • x
  • t
  • s
Dược học: Chất ức chế enzyme
Phân loại
  • Chất ức chế cạnh tranh
  • Chất ức chế phi cạnh tranh (Uncompetitive inhibitor)
  • Chất ức chế không cạnh tranh (Non-competitive inhibition)
  • Suicide inhibition
  • Chất ức chế hỗn tạp
Chất nền
Oxidoreductase (EC 1)
  • 1.3 5α-Reductase
  • 1.4 Monoamine oxidase
  • 1.5 Dihydrofolate reductase
  • 1.13 Lipoxygenase
  • 1.14 Aromatase
  • COX-2
  • 1.17 Xanthine oxidase
  • Ribonucleotide reductase
Transferase (EC 2)
  • 2.1 COMT
  • Thymidylate synthase
  • 2.4 PARP
  • 2.5 Dihydropteroate synthetase
  • Farnesyltransferase
  • 2.6 GABA transaminase
  • 2.7 Nucleotidyltransferase
    • Integrase
    • Reverse transcriptase
  • Protein kinase
    • Tyrosine kinase
      • Janus kinase
Hydrolase (EC 3)
  • 3.2 Polygalacturonase
  • Neuraminidase
  • Alpha-glucosidase
  • 3.4 Protease: Exopeptidase
    • DPP-4
    • ACE
  • Endopeptidase
    • Trypsin
    • Renin
  • Mixed
    • Enkephalinase
    • Matrix metalloproteinase
    • Oxytocinase
  • 3.5 Histone deacetylase
  • Beta-lactamase
Lyase (EC 4)
  • 4.1 Dopa decarboxylase
  • 4.2 Carbonic anhydrase
Khác
  • Steroidogenesis inhibitor