Thomas Abbt

Thomas Abbt
Sinh(1738-11-28)28 tháng 11 năm 1738
Ulm, Đức
Mất3 tháng 11 năm 1766(1766-11-03) (27 tuổi)
Bückeburg, Đức
Quốc tịchĐức
Nghề nghiệpNhà toán học, tác giả

Thomas Abbt (tiếng Đức: [apt], 28 tháng 11 năm 1738 - 3 tháng 11 năm 1766) là một nhà toán học và tác giả người Đức.

Tiểu sử

Sinh ra tại Ulm trong gia đình của một người làm tóc giả,[1] Abbt học tại một ngôi trường cấp hai tại quê nhà, sau đó rời đi vào năm 1756 để học thần học, toán họctriết học tại Đại học Halle, nhận được một chứng chỉ sư phạm vào năm 1758. Trong năm 1760, ông được chỉ định làm một giáo viên liên kết về môn triết học tại Đại học Frankfurt (Oder), tại nơi đây ông viết tác phẩm nổi tiếng nhất của mình Vom Tode für's Vaterland (1761).[1]

Tác phẩm mang tính ái quốc trên lấy cảm hứng từ thất bại của Friedrich II của Phổ tại trận Kunersdorf. Nó cũng thể hiện sự quan tâm của Abbt đối với tác phẩm Literaturbriefe (Những lá thư văn học) của Gotthold Ephraim Lessing. Abbt viết một số lượng lớn các bản tiểu luận về lịch sử, chính trị, mỹ họctriết học. Ông là một người hâm mộ nhiệt thành của Lessing và đã học hỏi phong cách viết mang tính giáo dục và đậm chất văn xuôi của nhà triết học này.

Trong mùa thu năm 1761, ông được chỉ định như là một giảng viên hoàn toàn về toán học tại Rinteln.[1] Vào năm 1763, ông tham dự một cuộc thi được tài trợ bởi Học viện Berlin với một tiểu luận về ứng dụng của toán học vào siêu hình học. Những người tham gia khác là Moses Mendelssohn, người giành chiến thắng cuộc thi, và Immanuel Kant. Trong thời gian ở Rinteln, Abbt đã viết một tác phẩm nổi tiếng khác, Vom Verdienste (1765).[1]

Abbt đã chu du đến Pháp trong vòng 9 tháng, nơi ông có thể nói chuyện với Voltaire tại Ferney. Ông cũng trèo lên Alps tại Saxony. Cuộc hành trình này cộng thêm sự không chấp thuận từ trường đại học đã thúc giục ông viết nên tác phẩm Lý thuyết cuộc đời.

Trong khi đang suy nghĩ về ý tưởng trở thành một sử gia, ông đã được đề xuất làm một giảng viên tại Đại học Marburg và một vị trí Ủy viên Hội đồng Tòa án tại tòa án của Wilhelm, Bá tước Schaumburg-Lippe. Ông quyết định cho vị trí thứ hai. Vị bá tước rất quan tâm đến kế hoạch của Abbt, bao gồm cả tiểu sử của Maximilian I của Thánh chế La Mã và việc dịch các tác phẩm của Sallust.

Tuy nhiên vào năm 1766, chàng thanh niên 27 tuổi Abbt bất ngờ qua đời bởi một cơn đau ruột tại Bückeburg. Bàn về cái chết của ông, Johann Gottfried von Herder đã viết rằng ông đã "chết cho nước Đức và cho ngôn ngữ của anh ấy quá sớm!"[2]

Chú thích

  1. ^ a b c d Garland, Henry Burnand; Garland, Mary (1976). The Oxford Companion to German Literature. Clarendon Press. tr. 1. ISBN 978-0-19-866115-3.
  2. ^ Benjamin W. Redekop, Enlightenment and Community, McGill-Queen's University Press, 2000, p. 126.

Nguồn tham khảo

  • Allgemeine Deutsche Biographie - online version at Wikisource
  • Eva Piirimäe, "Dying for the fatherland: Thomas Abbt's theory of aesthetic patriotism," History of European Ideas, 35,2 (2009), 194-208.

Đọc thêm

  • Bender, A. (1922). Thomas Abbt.
  • x
  • t
  • s
Các nhân vật trong Thời kỳ Khai Sáng, xếp theo khu vực
Vùng dùng
tiếng Anh
Châu Mỹ La-tinh
Eugenio Espejo · José Joaquín Fernández de Lizardi · Servando Teresa de Mier · Francisco de Miranda · Simón Bolívar
Đế quốc
La Mã Thần thánh
Hungary
Ferenc Kazinczy · József Kármán · János Batsányi · Mihály Fazekas
Hà Lan
Hugo Grotius · Baruch Spinoza · Franciscus van den Enden
Ba Lan
Stanisław Leszczyński · Stanisław Konarski · Stanisław II August của Ba Lan · Ignacy Krasicki · Hugo Kołłątaj · Ignacy Potocki · Stanisław Staszic · Jan Śniadecki · Julian Ursyn Niemcewicz · Jędrzej Śniadecki
Gruzia
Sulkhan-Saba Orbeliani · David Bagrationi · Solomon Dodashvili
Hy Lạp
Adamantios Korais · Rigas Feraios · Theophilos Kairis
Nga
Pyotr I · Ekaterina II · Mikhail Lomonosov · Ivan Shuvalov · Ivan Betskoy · Ekaterina Dashkova · Nikolay Novikov · Mikhail Shcherbatov · Alexander Radishchev
Serbia
Dositej Obradović
Anh
Richard Arkwright · Jeremy Bentham · Daniel Defoe · John Dryden · Henry Fielding · Edward Gibbon · Thomas Hobbes · Samuel Johnson · John Locke · Anthony Ashley-Cooper · Isaac Newton · Thomas Paine · Beilby Porteus · Horace Walpole · John Wilkes · William Herschel · Mary Wollstonecraft · George Frideric Handel
Ai-len
Scotland
Joseph Black · James Boswell · Robert Burns · Adam Ferguson · Francis Hutcheson · David Hume · James Hutton · Henry Home · James Burnett · James Macpherson · Thomas Reid · William Robertson · Adam Smith · Dugald Stewart · George Turnbull · James Watt
Châu Âu La-tinh
Pháp
Italia
Giambattista Vico · Cesare Beccaria · Pietro Verri · Alessandro Verri · Gian Rinaldo Carli · Giuseppe Parini · Carlo Goldoni · Vittorio Alfieri · Giuseppe Baretti · Luigi Galvani · Alessandro Volta · Antonio Vivaldi · Domenico Scarlatti
Bồ Đào Nha
Sebastião de Melo, Hầu tước Pombal · João V · José I
Rumania
Ienăchiţă Văcărescu · Anton Pann · Gheorghe Şincai
Tây Ban Nha
Gaspar Melchor de Jovellanos · Leandro Fernández de Moratín · Benito J. Feijoo · Carlos III · Jorge Juan y Santacilia · Antonio de Ulloa · Bá tước Floridablanca · Francisco de Goya · Antonio Soler · Félix María de Samaniego · José de Cadalso · Juan Meléndez Valdés · Tomás de Iriarte y Oropesa · Pedro Pablo Abarca de Bolea, Bá tước Aranda
Đan Mạch - Na Uy
Ludvig Holberg · Jens Schielderup Sneedorff · Johann Friedrich Struensee · Eggert Ólafsson
Thụy Điển
Anders Chydenius · Peter Forsskål · Gustav III · Arvid Horn · Johan Henric Kellgren · Emanuel Swedenborg
Các chủ đề liên quan
Vô thần · Chủ nghĩa tư bản · Quyền tự do công dân · Tư duy phản biện (critical thinking· Thần giáo tự nhiên · Dân chủ · Chủ nghĩa duy lý · Chủ nghĩa kinh nghiệm · Chủ nghĩa tuyệt đối Khai sáng · Thị trường tự do · Haskalah · Chủ nghĩa nhân văn · Chủ nghĩa tự do · Triết học tự nhiên · Hợp lý · Lý tính · Sapere aude · Khoa học · Chủ nghĩa thế tục · Encyclopédistes · Chủ nghĩa cổ điển Đức