Trung Âu

Quan điểm khác nhau của Trung Âu
Trung Âu theo The World Factbook (2009),[1] Encyclopædia Britannica, và Brockhaus Enzyklopädie (1998). Có rất nhiều định nghĩa và quan điểm khác.
Trung Âu hoặc Mitteleuropa: khuyến nghị sử dụng của Ủy ban thường trực về tên địa lý, Đức.[2]

Trung Âu là khu vực nằm giữa Tây Âu, Đông Âu, Bắc Âu, Nam Âu, và Đông Nam Âu bao gồm các nước:

Trong Chiến tranh Lạnh, cuộc chiến phân chia châu Âu thành 2 vùng chính trị khác nhau: Đông ÂuTây Âu. Trung Âu bị chia làm hai phần.

  • x
  • t
  • s
Châu Phi
Bắc Mỹ
  • Hoa Kỳ lục địa
  • Bắc
  • Bắc México
  • Vịnh Mexico
  • Tây Ấn
  • Vùng Caribe (Đại Antilles, Tiểu Antilles, Quần đảo Lucayan
  • Vùng Tây Caribe
  • Trung
  • Eo đất Panama
  • Bờ biển Mosquito
  • Đại Trung
  • Trung Bộ châu Mỹ
  • Aridoamerica
  • Oasisamerica
  • Ănglê
  • Pháp
  • Latinh (Tây Ban Nha)
  • Nam Mỹ
  • Nam
  • Bắc (Las Guyanas)
  • Tây
  • Tây Ấn
  • Patagonia
  • Pampas
  • Pantanal
  • Amazon
  • Altiplano
  • Andes
  • Cao nguyên Brasil
  • Nam Mỹ Caribe
  • Gran Chaco
  • Los LLanos
  • Hoang mạc Atacama
  • Cordillera Mỹ
  • Cerrado
  • Latinh (Tây Ban Nha)
  • Vành đai lửa Thái Bình Dương
  • Châu Á
  • Trung
  • Viễn Đông
  • Đông 
  • Đông Nam
  • Bắc
  • Nam
  • Tây
  • Châu Á-Thái Bình Dương
  • Bản mẫu Lục địa / Danh sách biển / Trái Đất tự nhiên

    Trung Âu nằm trong kiểu khí hậu ôn đới lục địa. Sông ngòi đóng băng vào mùa đông

    Tham khảo

    1. ^ “The World Factbook: Field listing – Location”. The World Factbook. Central Intelligence Agency. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2009.
    2. ^ Jordan, Peter (2005). “Großgliederung Europas nach kulturräumlichen Kriterien” [The large-scale division of Europe according to cultural-spatial criteria]. Europa Regional. Leipzig: Leibniz-Institut für Länderkunde (IfL). 13 (4): 162–173. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2019 – qua Ständiger Ausschuss für geographische Namen (StAGN).
    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s