Thiên hoàng Senka

Thiên hoàng Tuyên Hóa
Senka-tennō
宣化天皇
Thiên hoàng Nhật Bản
Thiên hoàng thứ 28 của Nhật Bản
Trị vì26 tháng 1 năm 536? – 15 tháng 3 năm 539?
(3 năm, 48 ngày)
Tiền nhiệmThiên hoàng Ankan
Kế nhiệmThiên hoàng Kimmei
Thông tin chung
Sinh467
Hinokuma-no-takata (檜隈高田), Nhật Bản
Mất15 tháng 3 năm 539(539-03-15) (71–72 tuổi)
Sakurai, Nara
An tángMusa no Tsukisaka no e no misasagi (身狭桃花鳥坂上陵) (Nara)
Phối ngẫu
  • Hoàng hậu Tachibana no Nakatsu
Thụy hiệu
Phiên âm tiếng Trung:
Thiên hoàng Senka (宣化天皇)

Phiên âm kiểu tiếng Nhật:
Takewohirokunioshitate no Sumeramikoto (武小広国押盾天皇)
Hoàng tộcHoàng thất Nhật Bản
Thân phụThiên hoàng Keitai
Thân mẫuMenokohime

Thiên hoàng Tuyên Hóa (宜化天皇 (Tuyên Hóa Thiên hoàng), Senka-tennō?) là Thiên hoàng thứ 28 của Nhật Bản theo trật tự kế vị truyền thống.[1] Không có ngày tháng chắc chắn về cuộc đời và thời đại của Thiên hoàng này. Senka được cho là đã trị vì đất nước vào giữa thế kỷ 6, nhưng rất hiếm thông tin về ông. Các học giả chỉ còn biết than phiền rằng vào thời điểm này, chưa có đủ cứ liệu để thẩm tra và nghiên cứu thêm.

Dưới triều ông, Soga no Iname[2] là người đầu tiên có thể xác minh được phong "Thần" hay Omi – bề tôi – (còn gọi là Ō-omi).

Khi Thiên hoàng Ankan qua đời, ông không có con nối dõi, vì vậy, em trai ông là Thiên hoàng Senka lên kế vị. Vì khi lên ngôi ông đã rất già (69 tuổi), và triều đại ông chỉ kéo dài có 3 năm, không nhiều sự kiện hay thành tựu đạt được dưới triều của ông.

Chú thích

  1. ^ Titsingh, Isaac. (1834). Annales des empereurs du japon, pp. 33-34; Varley, Paul. (1980). Jinnō Shōtōki, p. 121.
  2. ^ Titsingh, p. 33.

Tham khảo

  • Brown, Delmer M. and Ichirō Ishida, eds. (1979). Gukanshō: The Future and the Past. Berkeley: University of California Press. 10-ISBN 0-520-03460-0; 13-ISBN 978-0-520-03460-0; OCLC 251325323
  • Titsingh, Isaac. (1834). Nihon Odai Ichiran; ou, Annales des empereurs du Japon. Paris: Royal Asiatic Society, Oriental Translation Fund of Great Britain and Ireland. OCLC 5850691
  • Varley, H. Paul. (1980). Jinnō Shōtōki: A Chronicle of Gods and Sovereigns. New York: Columbia University Press. 10-ISBN 0-231-04940-4; 13-ISBN 978-0-231-04940-5; OCLC 59145842

Xem thêm

Tiền nhiệm:
Thiên hoàng Ankan
Thiên hoàng Nhật Bản:
Thiên hoàng Senka

536-539
(lịch truyền thống)
Kế nhiệm:
Thiên hoàng Kimmei
  • x
  • t
  • s
Hiện nay: Naruhito
Thiên hoàng
truyền thuyết
Jimmu  · Suizei  · Annei  · Itoku  · Kōshō  · Kōan  · Kōrei  · Kōgen  · Kaika  · Sujin  · Suinin  · Keikō  · Seimu  · Chūai
Thời kỳ Yamato
(Thời kỳ Kofun)

Ōjin  · Nintoku  · Richū  · Hanzei  · Ingyō  · Ankō  · Yūryaku  · Seinei  · Kenzō  · Ninken  · Buretsu  · Keitai  · Ankan  · Senka

Thời kỳ Asuka

Kimmei  · Bidatsu  · Yōmei  · Sushun  · Suikō♀  · Jomei  · Kōgyoku♀  · Kōtoku  · Saimei♀  · Tenji  · Kōbun  · Tenmu  · Jitō♀  · Mommu  · Gemmei

Thời kỳ Nara

Genshō♀  · Shōmu  · Kōken♀  · Junnin  · Shōtoku♀  · Kōnin

Thời kỳ Heian

Kanmu  · Heizei  · Saga  · Junna  · Ninmyō  · Montoku  · Seiwa  · Yōzei  · Kōkō  · Uda  · Daigo  · Suzaku  · Murakami  · Reizei  · En'yū  · Kazan  · Ichijō  · Sanjō  · Go-Ichijō  · Go-Suzaku  · Go-Reizei  · Go-Sanjō  · Shirakawa  · Horikawa  · Toba  · Sutoku  · Konoe  · Go-Shirakawa  · Nijō  · Rokujo  · Takakura  · Antoku  · Go-Toba

Kamakura
Tsuchimikado  · Juntoku  · Chūkyō  · Go-Horikawa  · Shijō  · Go-Saga  · Go-Fukakusa  · Kameyama  · Go-Uda  · Fushimi  · Go-Fushimi  · Go-Nijō  · Hanazono  · Go-Daigo
Bắc triều
Kōgon  · Kōmyō  · Sukō  · Go-Kōgon  · Go-En'yū  · Go-Komatsu
Muromachi
Thời kỳ Edo

Go-Mizunoo  · Meishō♀  · Go-Kōmyō  · Go-Sai  · Reigen  · Higashiyama  · Nakamikado  · Sakuramachi  · Momozono  · Go-Sakuramachi♀  · Go-Momozono  · Kōkaku  · Ninkō  · Kōmei

Đế quốc Nhật Bản
Meiji  · Taishō  · Shōwa
Sau chiến tranh
- Nữ hoàng