Thể giao tử

Nhiều thể giao tử phát triển trong một terrarium.
Thể giao tử thông (bên ngoài) bao quanh một phôi (bên trong)

Một thể giao tử là một trong hai pha xen kẽ trong vòng đời của thực vậttảo. Nó là một tổ chức đa bào đơn bội phát triển từ một bào tử đơn bội có một bộ nhiễm sắc thể. Thể giao tử là một pha tính dục trong vòng đời của các loài thực vật và tảo. Nó phát triển các cơ quan tình dục sản sinh ra giao tử, các tế bào sinh dục đơn bội tham gia vào quá trình thụ tinh để hình thành một hợp tử lưỡng bội sở hữu hai bộ nhiễm sắc thể. Quá trình phân bào của hợp tử dẫn đến một tổ chức đa bào lưỡng bội mới, bước thứ hai của vòng đời được gọi là thể bào tử, có chức năng là sản sinh ra bào tử đơn bội thông qua giảm phân.

Tảo

Ở một số loài tảo lục đa bào (Ulva lactuca là một ví dụ), tảo đỏ và tảo nâu, thể bào tử và thể giao tử có thể không thể phân biệt được ở bên ngoài (đồng hình). Đối với Ulva, giao tử thì đồng giao, tất cả đều cùng một kích cỡ, hình dạng và hình thái chung.[1]

Thực vật trên cạn

Đối với thực vật trên cạn, dị giao là hình thức phổ biến chung. Còn đối với động vật, giao tử đực và cái được gọi lần lượt là tinh trùngtrứng. Ở những loài thực vật trên cạn hiện đang tồn tại, hoặc là thể bào tử hoặc là thể giao tử có thể sẽ bị tiêu biến (dị hình).[2]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Sadava, David; Hillis, David; Heller, H. Craig; Berenbaum, May (2012). Life: The Science of Biology, Volume 1 (ấn bản 10). Macmillan. ISBN 978-1464141225.
  2. ^ Bennici, Andrea (2008). “Origin and early evolution of land plants”. Communicative & Integrative Biology. 1 (2): 212–218. ISSN 1942-0889. PMC 2686025. PMID 19513262.
  • x
  • t
  • s
Phân ngành


Các nhóm thực vật
Hình thái học
(từ vựng)
Tế bào
Sinh dưỡng
Sinh sản
(Hoa)
Cấu trúc bề mặt
Phát triển thực vật
và dạng sống
Sinh sản
Phân loại thực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • người trồng trọt
Từ điển
Thuật ngữ thực vật học  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s