Hệ thực vật

Sơ đồ đơn giản hóa hệ thực vật của một hòn đảo.

Hệ thực vật là tập hợp các loại thực vật sống trong một vùng hoặc một giai đoạn nhất định, thường là chúng xuất hiện tự nhiên hoặc là các loài thực vật bản địa. Thuật ngữ tương đương để chỉ động vật là hệ động vật. Các loại vi khuẩn, tảo và các loài sinh vật khác đôi khi cũng được xem là hệ thực vật,[1][2][3]

Chú thích

  1. ^ “Merriam Webster Online Dictionary”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2014.
  2. ^ Clifford E. Starliper, Rita Villella, Patricia Morrison, and Jay Mathais. “Sampling the bacterial flora of freshwater mussels” (PDF).Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ John, D.M.; Whitton, B.A.; Brook, A.J. (2002). The Freshwater Algal Flora of the British Isles: An Identification Guide to Freshwater and Terrestrial Algae. Cambridge University Press. ISBN 9780521770514.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • x
  • t
  • s
Phân ngành


Các nhóm thực vật
Hình thái học
(từ vựng)
Tế bào
Sinh dưỡng
Sinh sản
(Hoa)
Cấu trúc bề mặt
Phát triển thực vật
và dạng sống
Sinh sản
Phân loại thực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • người trồng trọt
Từ điển
Thuật ngữ thực vật học  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
Thể loại

Liên kết ngoài

  • eFloras — a collection of on-line floras
  • Chilebosque — checklist of Chilean native flora Lưu trữ 2011-06-09 tại Wayback Machine
  • Flora of NW Europe with descriptions and a quiz to test your knowledge
  • Flora of Australia Online
  • Flora of New Zealand Series Online
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề thực vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s