Ted Drake

Ted Drake
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Edward Joseph Drake
Ngày sinh (1912-08-16)16 tháng 8 năm 1912
Nơi sinh Southampton, Anh
Ngày mất 30 tháng 5 năm 1995(1995-05-30) (82 tuổi)
Nơi mất Raynes Park, Anh
Chiều cao 5 ft 10 in (1,78 m)
Vị trí Tiền đạo trung tâm
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Winchester City
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1931–1934 Southampton 71 (47)
1934–1945 Arsenal 167 (124)
Tổng cộng 238 (171)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1934–1938 Anh 5 (6)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1946–1947 Hendon
1947–1952 Reading
1952–1961 Chelsea
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Edward Joseph "Ted" Drake (16 tháng 8 năm 1912 – 30 tháng 5 năm 1995) là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Anh. Khi là cầu thủ, ông thi đấu những trận đầu tiên cho Southampton nhưng lại làm nên tên tuổi ở Arsenal những năm 1930, hai lần vô địch quốc gia và một FA Cup, cũng như năm lần khoác áo tuyển Anh. Ông cũng là một cầu thủ cricket, nhưng chỉ chơi vài trận cho Hampshire. Sau khi giải nghệ ông trở thành huấn luyện viên, và trong khoảng thời gian dẫn dắt Chelsea ông đưa câu lạc bộ lần đầu vô địch quốc gia. Drake giữ kỷ lục ghi nhiều bàn thắng nhất trong một trận đấu cấp cao nhất tại Anh, ghi bảy bàn vào lưới Aston Villa tháng 12 năm 1935. Ông là một "số 9 cổ điển" trong đội hình.[1]

Danh hiệu

Cầu thủ

Arsenal

Huấn luyện viên

Chelsea

Xem thêm

  • Danh sách huấn luyện viên vô địch bóng đá Anh

Ghi chú

  1. ^ Jonathan Wilson, Inverting the Pyramid: The History of Football Tactics (Orion, 2008; ISBN 0752889958), p. 88.

Tham khảo

  • Gary Chalk & Duncan Holley (1987). Saints – A complete record. Breedon Books. ISBN 0-907969-22-4.
  • Duncan Holley & Gary Chalk (1992). The Alphabet of the Saints. ACL & Polar Publishing. ISBN 0-9514862-3-3.
  • Harris, Jeff (1995). Hogg, Tony (biên tập). Arsenal Who's Who. Independent UK Sports. ISBN 1-899429-03-4.
  • Sự nghiệp huấn luyện viên của Ted Drake tại Soccerbase
  • Bản mẫu:Englandstats

Liên kết ngoài

  • Wisden obituary
  • x
  • t
  • s
Vua phá lưới English First Division
  • 1889: Goodall
  • 1890: Ross
  • 1891: Southworth
  • 1892: J. Campbell
  • 1893: J. Campbell
  • 1894: Southworth
  • 1895: J. Campbell
  • 1896: J. J. Campbell & Bloomer
  • 1897: Bloomer
  • 1898: Wheldon
  • 1899: Bloomer
  • 1900: Garraty
  • 1901: Bloomer
  • 1902: Settle
  • 1903: Raybould
  • 1904: Bloomer
  • 1905: A. Brown
  • 1906: Shepherd
  • 1907: Young
  • 1908: West
  • 1909: Freeman
  • 1910: Parkinson
  • 1911: Shepherd
  • 1912: Hampton, Holley & McLean
  • 1913: McLean
  • 1914: Elliott
  • 1915: Parker
  • 1920: Morris
  • 1921: J. Smith
  • 1922: Wilson
  • 1923: Buchan
  • 1924: Chadwick
  • 1925: Roberts
  • 1926: Harper
  • 1927: Trotter
  • 1928: Dean
  • 1929: Halliday
  • 1930: Watson
  • 1931: Waring
  • 1932: Dean
  • 1933: Bowers
  • 1934: Bowers
  • 1935: Drake
  • 1936: Richardson
  • 1937: Steele
  • 1938: Lawton
  • 1939: Lawton
  • 1947: Westcott
  • 1948: Rooke
  • 1949: Moir
  • 1950: Davis
  • 1951: Mortensen
  • 1952: Robledo
  • 1953: Wayman
  • 1954: Glazzard
  • 1955: R. Allen
  • 1956: Lofthouse
  • 1957: Charles
  • 1958: B. Smith
  • 1959: Greaves
  • 1960: Viollet
  • 1961: Greaves
  • 1962: Crawford & Kevan
  • 1963: Greaves
  • 1964: Greaves
  • 1965: McEvoy & Greaves
  • 1966: Irvine
  • 1967: Davies
  • 1968: Best & Davies
  • 1969: Greaves
  • 1970: Astle
  • 1971: T. Brown
  • 1972: Lee
  • 1973: Robson
  • 1974: Channon
  • 1975: Macdonald
  • 1976: MacDougall
  • 1977: Gray & Macdonald
  • 1978: Latchford
  • 1979: Worthington
  • 1980: Boyer
  • 1981: Archibald & Withe
  • 1982: Keegan
  • 1983: Blissett
  • 1984: Rush
  • 1985: Dixon & Lineker
  • 1986: Lineker
  • 1987: C. Allen
  • 1988: Aldridge
  • 1989: A. Smith
  • 1990: Lineker
  • 1991: A. Smith
  • 1992: Wright

Bản mẫu:Reading F.C. managers

  • x
  • t
  • s
Chelsea F.C.Các huấn luyện viên
(i) tạm quyền; (c) tạm thời; (p) cầu thủ kiêm huấn luyện viên