John Tait Robertson

John Robertson
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ John Tait Robertson
Ngày sinh (1877-02-25)25 tháng 2 năm 1877
Nơi sinh Dumbarton, Scotland
Ngày mất 24 tháng 1 năm 1935(1935-01-24) (57 tuổi)
Nơi mất Milton, Wiltshire, Anh
Chiều cao 5 ft 8 in (1,73 m)
Vị trí Trung vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Poinfield
Sinclair Swifts
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
189?–1895 Morton
1895–1898 Everton 26 (1)
1898–1899 Southampton 19 (0)
1899–1905 Rangers 102 (18)
1905–1906 Chelsea 36 (7)
1907–1909 Glossop 45 (10)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1898–1905 Scotland 16 (3)
1900–1905 Scottish League XI[1] 6 (1)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1905–1906 Chelsea
1907–1909 Glossop
1911–1913 MTK Budapest
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

John Tait "Jacky" Robertson (25 tháng 2 năm 1877 – 24 tháng 1 năm 1935) là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Scotland thi đấu ở vị trí trung vệ. Ông có 16 lần khoác áo đội tuyển quốc gia, ghi ba bàn thắng.

Ông bắt đầu sự nghiệp tại Morton, Robertson chuyển tới Everton thuộc Football League của Anh năm 1895, và sau đó là Southampton năm 1898, cùng với họ vô địch Southern Football League trong mùa giải duy nhất tại đây. Sau đó ông trở lại quê thi đấu cho Rangers, nơi giành ba chức vô địch liên tiếp trong ba mùa giải đầu tiên. Robertson là cầu thủ được ký hợp đồng đầu tiên của Chelsea năm 1905, và thi đấu ở vị trí cầu thủ kiêm huấn luyện viên trong mùa giải đầu tiên của họ, ngoài ra ông còn là người ghi bàn thắng chính thức đầu tiên cho câu lạc bộ. Ông kết thúc sự nghiệp tại Glossop North End cũng với cương vị này.

Ông qua đời tại Wiltshire tháng 1 năm 1935.

Danh hiệu

Southampton
  • Southern League: 1898–99
Rangers
  • Scottish First Division: 1899–1900, 1900–01, 1901–02

Tham khảo

  1. ^ “Scotland FL Players by Appearances”. Londonhearts.com. London Hearts Supporters' Club. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:SFA profile
  • Thống kê sự nghiệp tại Everton Lưu trữ 2008-11-25 tại Wayback Machine
  • Thống kê sự nghiệp tại Chelsea Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
  • Thống kê sự nghiệp tại Rangers Lưu trữ 2016-10-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Chelsea F.C.Các huấn luyện viên
(i) tạm quyền; (c) tạm thời; (p) cầu thủ kiêm huấn luyện viên