TOI-755

TOI-755
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000.0      Xuân phân J2000.0
Chòm sao Bán Nhân Mã
Xích kinh 12h 40m 08.781s[1]
Xích vĩ −44° 18′ 43.27″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 10.063[2]
Các đặc trưng
Giai đoạn tiến hóamain-sequence star
Kiểu quang phổG5V[cần dẫn nguồn]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)17.13[3] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: −3.723[1] mas/năm
Dec.: −13.766[1] mas/năm
Thị sai (π)9.4499 ± 0.0158[1] mas
Khoảng cách345.1 ± 0.6 ly
(105.8 ± 0.2 pc)
Chi tiết [2]
Khối lượng0997±008 M
Bán kính0.968 R
Độ sáng0.928[3] L
Hấp dẫn bề mặt (log g)4.46 cgs
Nhiệt độ5,732 K
Tự quay20.8 d
Tốc độ tự quay (v sin i)1.74 km/s
Tuổi4.0 Gyr
Tên gọi khác
CD−43°7805, HD 110113, HIP 61820
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

TOI-755, còn được gọi là HD 110113, là một ngôi sao giống Mặt Trời với khoảng cách từ Hệ Mặt trời khoảng 346,5 năm ánh sáng (106,2 parsec) và nằm trong chòm sao Bán Nhân Mã. Khám phá của Osborn et al. được xuất bản tại Thông báo hàng tháng của Hiệp hội Thiên văn Hoàng gia vào năm 2021.

Hệ hành tinh

Có 2 ngoại hành tinh TOI-755 b và c, nhưng hành tinh c là cũng chưa xác định. Cả hai hành tinh đều có kính thước lớn hơn Trái Đất.[2]

Hệ hành tinh TOI-755
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 4.54 ± 0.64 M🜨 0.035 2.541+0.0005
−0.001
2.05 ± 0.12 R🜨
c (chưa xác nhận) 10.49 ± 1.2 M🜨 0.068+0.001
−0.002
6.744+0.008
−0.009

Tham khảo

  1. ^ a b c d e Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration). “Gaia Early Data Release 3: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics (in press). arXiv:2012.01533. doi:10.1051/0004-6361/202039657. S2CID 227254300. line feed character trong |id= tại ký tự số 97 (trợ giúp) Hồ sơ của Gaia EDR3 này tại VizieR.
  2. ^ a b c Osborn, H. P.; Armstrong, D. J.; Adibekyan, V.; Collins, K. A.; Delgado-Mena, E.; Howell, S. B.; Hellier, C.; King, G. W.; Lillo-Box, J.; Nielsen, L. D.; Otegi, J. F.; Santos, N. C.; Ziegler, C.; Anderson, D. R.; Briceño, C.; Burke, C.; Bayliss, D.; Barrado, D.; Bryant, E. M.; Brown, D J A.; Barros, S C C.; Bouchy, F.; Caldwell, D. A.; Conti, D. M.; Díaz, R. F.; Dragomir, D.; Deleuil, M.; Demangeon, O D S.; Dorn, C.; và đồng nghiệp (2021), “A hot mini-Neptune in the radius valley orbiting solar analogue HD 110113”, Monthly Notices of the Royal Astronomical Society, arXiv:2101.04745, Bibcode:2021MNRAS.tmp..240O, doi:10.1093/mnras/stab182
  3. ^ a b Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Không gian năm 2021
  • « 2020
    2022 »
Du hành
không gian Tàu thăm dò không gian được phóng năm 2021



Xe tự hành Perseverance hạ cánh xuống Jezero, Sao Hỏa
Sự kiện va chạm
NEO nổi bật
  • Tiểu hành tinh tiếp cận gần
  • 2021 AV7
  • 2020 XR
  • 2016 DV1
  • 2021 DW1
  • 99942 Apophis
  • (231937) 2001 FO32
  • 2021 GW4
  • 2021 PH27
  • 2016 AJ193
  • 2021 SG
  • 2021 TP21
  • 2021 UA1
  • 2019 XS
  • 3361 Orpheus
  • 1994 WR12
  • 4660 Nereus
  • (163899) 2003 SD220
  • 2018 AH
Ngoại hành tinh Ngoại hành tinh phát hiện năm 2021
  • Alpha Centuari Ab (chưa xác nhận)
  • Gliese 486
  • HD 108236 f
  • HD 110082 b
  • Kepler-1704b
  • KOI-5Ab
  • L 98-59 (e · f?)
  • Lalande 21185 c
  • Lambda Serpentis b
  • NGTS-13b
  • NGTS-14Ab
  • OGLE-2019-BLG-0960Lb
  • PDS 70c circumplanetary disk
  • TIC 172900988 b
  • TOI-178 (b ····· g)
  • TOI-755 (b · c)
  • Vega b (chưa xác nhận)
  • YSES 2 b
Khám phá
  • J0313–1806 (chuẩn tinh xa)
  • ID2299 (thiên hà elip)
  • TIC 168789840 (hệ thống sáu sao)
  • V723 Mon (ứng viên lỗ đen)
  • 2018 AG37 (TNO)
  • ALESS 073.1 (thiên hà xoắn ốc)
  • PJ352–15 astrophysical jet
  • 2MASS J0348−6022 (rapidly-rotating brown dwarf)
  • ZTF J1901+1458 (sao lùn trắng khổng lồ)
  • WISE 1534–1043 (sao lùn nâu)
  • Andy's object (nguồn radio)
Sao chổi Sao chổi năm 2021
  • C/2021 A1 (Leonard)
  • C/2021 J1 (Maury-Attard)
  • (248370) 2005 QN173
  • 8P/Tuttle
  • C/2014 OG392 (PanSTARRS)
  • C/2014 UN271 (Bernardinelli-Bernstein)
  • C/2021 T4 (Lemmon)
  • P/2021 U3 (Attard-Maury) (fr)
Thám hiểm
không gian
  • Nhiệm vụ Sao Hỏa hy vọng (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021)
  • Mars 2020 (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021; Perseverance hạ cánh Sao Hỏa: tháng 2, 2021)
  • Thiên vấn 1 (Chèn quỹ đạo của Sao Hỏa: tháng 2, 2021; Zhurong rover hạ cánh Sao Hỏa: tháng 5 năm 2021)
  • Thể loại Thể loại:Không gian năm 2020 — Thể loại:Không gian năm 2021 — Thể loại:Không gian năm 2022

Tọa độ: Sky map 12h 40m 08.781s, −44° 18′ 43.27″

  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Bán Nhân Mã
  • Chòm sao Bán Nhân Mã trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
Flamsteed
  • 1 (i)
  • 2 (g)
  • 3 (k)
  • 4 (h)
Biến quang
  • R
  • T
  • V
  • Y
  • RR
  • SV
  • SX
  • BV
  • DY
  • V744
  • V752
  • V761 (a)
  • V763 (C1)
  • V766
  • V803
  • V810
  • V816 (Przybylski's Star)
  • V831
  • V842
  • V885
  • V863
  • V945 (H)
  • V1032
  • V1400
HR
  • 4460 (A)
  • 4466 (C2)
  • 4476 (C3)
  • 4499
  • 4522
  • 4523
  • 4537 (j)
  • 4546 (B)
  • 4620 (E)
  • 4652 (D)
  • 4682 (F)
  • 4712 (x1)
  • 4721
  • 4724 (x2)
  • 4732 (G)
  • 4748 (u)
  • 4796
  • 4817 (l)
  • 4831 (w)
  • 4874 (p)
  • 4888 (e)
  • 4889 (n)
  • 4940 (f)
  • 4979
  • 4989
  • 5006 (r)
  • 5035 (J)
  • 5041 (m)
  • 5071 (K)
  • 5089 (d)
  • 5141 (Q)
  • 5172 (M)
  • 5174 (z)
  • 5207 (N)
  • 5222 (y)
  • 5241
  • 5297
  • 5358 (v)
  • 5371
  • 5471 (b)
  • 5485 (c1)
  • 5489 (c2)
HD
  • 96660
  • 97413
  • 98176
  • 101930
  • 102117 (Uklun)
  • 103197
  • 107914
  • 109749
  • 113538
  • 113766
  • 114386
  • 114729
  • 117207
  • 117618 (Dofida)
  • 121228
  • 121504
  • 125072
  • 125595
  • 131399
  • 108236
Khác
Ngoại hành tinh
  • 2M1207b
  • HD 102117 b
  • HD 103197 b
  • HD 109749 b
  • HD 101930 b
  • HD 113538 b, c
  • HD 114386 b
  • HD 114729 b
  • HD 117207 b
  • HD 117618 b
  • HD 121504 b
  • HD 131399 Ab
  • HIP 65426 b
  • Proxima Centauri b, c
  • WASP-15b
  • TOI-755 b
  • c
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
Khác
  • ESO 269-57
  • ESO 325-G004
  • ESO 444-46
  • IRAS 13224-3809
Quần tụ thiên hà
  • Abell S740
  • Siêu cụm Shapley
Sự kiện thiên văn
  • Nova Centauri 2013
  • SN 185
  • SN 1895B
  • SN 1986G
Thể loại Thể loại