Tögrög
Tögrög | |
---|---|
Монгол төгрөг | |
Mã ISO 4217 | MNT |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Mông Cổ |
Website | www.mongolbank.mn |
Sử dụng tại | Mông Cổ |
Lạm phát | 2,3% |
Nguồn | Website của Ngân hàng Mông Cổ, tháng 9 năm 2020. |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | möngö (мөнгө) |
Ký hiệu | ₮ |
Số nhiều | tögrög |
möngö (мөнгө) | möngö |
Tiền kim loại | 20, 50, 100, 200, 500 tögrög |
Tiền giấy | 10, 20, 50 möngö, 1, 5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000, 5000, 10 000, 20 000 tögrög |
Tögrög (tiếng Mông Cổ: төгрөг, phát âm như Tugrug; các cách viết khác và ký hiệu: MNT, Tugrik, ₮) là đơn vị tiền tệ chính thức của Mông Cổ được đưa vào sử dụng từ ngày 9 tháng 12 năm 1925[1] với giá trị neo vào Ruble Liên Xô. Mỗi Tögrög bằng một Ruble và bằng 18 gam bạc. Nó thay thế cho Dollar Mông Cổ làm đơn vị tiền tệ chính thức của Mông Cổ từ ngày 1 tháng 4 năm 1928.
Một Tögrög được chia thành 100 Möngö.
Các tiền giấy và tiền kim loại Tögrög đang lưu thông là loạt phát hành từ năm 1993 thay cho loạt phát hành trong thời Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ.
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng MNT
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng MNT | |
---|---|
Từ Google Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Yahoo! Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ XE.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ OANDA.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Investing.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ fxtop.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Tiền Mông Cổ tại Wikimedia Commons
- ^ Bank of Mongolia. “History - National Currency - Togrog”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2007.
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|