Staryi Sambir

Staryi Sambir
Старий Самбір
Tập tin:Фото327.jpg
Hiệu kỳ của Staryi Sambir
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Staryi Sambir
Huy hiệu
Staryi Sambir trên bản đồ Thế giới
Staryi Sambir
Staryi Sambir
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Lviv
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng5.706
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Trang webhttp://www.Staryi Sambir-adm.gov.ua/

Staryi Sambir (tiếng Ukraina: Старий Самбір) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Lviv. Thành phố này có diện tích ? km², dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 5.706 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Lviv
Huyện
Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv
Coat of arms of Lviv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv