Sho

Tập tin:Sho uc lc 2 uc lc.svg
Bảng chữ cái Hy Lạp
Αα Alpha Νν Nu
Ββ Beta Ξξ Xi
Γγ Gamma Οο Omicron
Δδ Delta Ππ Pi
Εε Epsilon Ρρ Rho
Ζζ Zeta Σσς Sigma
Ηη Eta Ττ Tau
Θθ Theta Υυ Upsilon
Ιι Iota Φφ Phi
Κκ Kappa Χχ Chi
Λλ Lambda Ψψ Psi
Μμ Mu Ωω Omega
Lịch sử
Biến thể địa phương cổ
  • Digamma
  • Heta
  • San
  • Koppa
  • Sampi
  • Tsan
  • Dấu phụ
  • Chữ nối
Chữ số
  • ϛ (6)
  • ϟ (90)
  • ϡ (900)
Sử dụng trong ngôn ngữ khác
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Commons
  • x
  • t
  • s

Chữ Sho (chữ hoa Ϸ chữ thường ϸ) là chữ hy lạp vào thời tiền cổ trong bảng 24 chữ cái hy lạp trước công nguyên (đôi khi được gọi là sho hoặc san) là một chữ cái được thêm vào bảng chữ cái Hy Lạp để viết ngôn ngữ Bactrian. Nó có ngoại hình tương tự như lá thư Anglo-Saxon và tiếng Iceland (þ), thường được sử dụng để thể hiện nó trong bản in hiện đại, mặc dù cả hai đều có lịch sử khá không liên quan. Nó có thể đại diện cho một âm thanh tương tự như tiếng Anh "sh" ([ʃ]). Phiên âm thông thường của nó trong tiếng Latin là chữ này thường được sử dụng vào thời tiền cổ

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s