Sân bay Kushiro |
---|
釧路空港 Kushiro Kūkō |
|
|
Thông tin chung |
---|
Kiểu sân bay | Công |
---|
Cơ quan quản lý | Bộ Đất đai, Hạ tầng và Giao thông |
---|
Vị trí | Kushiro |
---|
Độ cao | 311 ft / 94,8 m |
---|
Tọa độ | 43°2′27″B 144°11′34″Đ / 43,04083°B 144,19278°Đ / 43.04083; 144.19278 |
---|
Đường băng |
---|
Hướng | Chiều dài | Bề mặt | m | ft | 17/35 | 2.500 | 8.202 | Nhựa đường | |
Sân bay Kushiro (釧路空港, Kushiro Kūkō?) (IATA: KUH, ICAO: RJCK) là một sân bay ở Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản. Sân bay này có 1 đường băng bề mặt nhựa đường, dài 2500 m.
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
Hiện có các hãng hàng không sau đang hoạt động tại sân bay này:
Tham khảo
- List of destinations from Kushiro
- Sân bay Kushiro Airport Website (in Japanese)
| Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|
---|
1 Cả quân sự lẫn dân sự |
Sân bay chính | |
---|
Quốc tế | Hokkaidō | |
---|
Tōhoku | |
---|
Kantō | |
---|
Chūbu | |
---|
Chūgoku | |
---|
Shikoku | |
---|
Kyushu | |
---|
Okinawa | |
---|
|
---|
Nội địa | |
---|
Hàng không chung | |
---|
Quân sự | - Akeno
- Asahikawa
- Ashiya
- Atsugi
- Chitose
- Futenma
- Gifu
- Hachinohe
- Hamamatsu
- Hōfu
- Hyakuri
- Iruma
- Kanoya
- Matsushima
- Metabaru
- Misawa
- Iwo Jima
- Kadena
- Kasumigaura
- Kasuminome
- Kisarazu
- Minami Torishima
- Nyutabaru
- Ōminato
- Ozuki
- Shimofusa
- Shizuhama
- Tachikawa
- Tateyama
- Tohokumachi
- Tokachi
- Tsuiki
- Utsunomiya
- Yakumo
- Yokota
|
---|
Trực thăng | - Trại Zama Kastner
- Komatsushima
- Maizuru
- Tokyo
- Tsukuba
|
---|
Ngừng hoạt động | |
---|
|