Sân bay Hiroshima-Nishi

Sân bay Hiroshima-Nishi
広島西飛行場
Hiroshima Nishi Hikōjō
Mã IATA
HIW
Mã ICAO
RJBH
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông
Cơ quan quản lýChính quyền tỉnh Hiroshima
Vị tríHiroshima, Nhật Bản
Độ cao15 ft / 5 m
Trang mạngwww.hij.airport.jp/nishi/
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
04/22 1.800 5.906 Nhựa đường
Nguồn: DAFIF[1][2]

Sân bay Hiroshima-Nishi (広島西飛行場, Hiroshima Nishi Hikōjō?) (IATA: HIW, ICAO: RJBH) là một sân bay ở quận Nishi, thành phố Hiroshima, tỉnh Hiroshima, Nhật Bản.

Lịch sử

  • 1961: Sân bay Hiroshima thuộc quản lý của Bộ Giao thông được khai trương.
  • 1972: Đường băng được kéo dài từ 1200 m lên 1800 m.
  • 1993: Sân bay Hiroshima mới được khai trương ở Mihara, Hiroshima. Sân bay Hiroshima thành sân bay Hiroshima-Nishi tỉnh Hiroshima.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

Hiện có các hãng hàng không sau đang hoạt động tại sân bay này:

  • Japan Airlines
    • Japan Air Commuter (Kagoshima, Miyazaki)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RJBH
  2. ^ Thông tin về HIW ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.

Liên kết ngoài

  • Hiroshima-Nishi Airport website Lưu trữ 2007-08-18 tại Wayback Machine (tiếng Nhật)
  • Hiroshima-Nishi Airport Guide Lưu trữ 2007-08-18 tại Wayback Machine from Japan Airlines
  • Thời tiết hiện tại cho RJBH theo NOAA/NWS
  • ASN lịch sử tai nạn của HIW
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
1 Cả quân sự lẫn dân sự
Sân bay chính
Quốc tế
Hokkaidō
Tōhoku
Kantō
Chūbu
Chūgoku
Shikoku
Kyushu
Okinawa
Nội địa
Hàng không chung
  • Fukui
  • Hiroshima–Nishi
  • Honda
  • Kasaoka
  • Kōnan
  • Makurazaki
  • Oitakenou
  • Teshikaga
  • Yao
Quân sự
  • Akeno
  • Asahikawa
  • Ashiya
  • Atsugi
  • Chitose
  • Futenma
  • Gifu
  • Hachinohe
  • Hamamatsu
  • Hōfu
  • Hyakuri
  • Iruma
  • Kanoya
  • Matsushima
  • Metabaru
  • Misawa
  • Iwo Jima
  • Kadena
  • Kasumigaura
  • Kasuminome
  • Kisarazu
  • Minami Torishima
  • Nyutabaru
  • Ōminato
  • Ozuki
  • Shimofusa
  • Shizuhama
  • Tachikawa
  • Tateyama
  • Tohokumachi
  • Tokachi
  • Tsuiki
  • Utsunomiya
  • Yakumo
  • Yokota
Trực thăng
  • Trại Zama Kastner
  • Komatsushima
  • Maizuru
  • Tokyo
  • Tsukuba
Ngừng hoạt động

Vùng và tỉnh • Sân bay •