Rockwell X-30

X-30 NASP
X-30
Kiểu Máy bay không gian SSTO
Nhà chế tạo Rockwell International
Tình trạng Hủy bỏ năm 1993
Sử dụng chính NASA
Số lượng sản xuất 0
Phát triển thành X-43

Rockwell X-30 là một dự án trình diễn công nghệ tiên tiến dành cho National Aero-Space Plane (NASP), một phần thuộc dự án của Hoa Kỳ nhằm tạo ra tàu vũ trụ và tàu vận tải 1 tầng có thể bay lên quỹ đạo (SSTO). Nó bị hủy bỏ đầu thập niên 1990 trước khi mẫu thử hoàn thành.

Tính năng kỹ chiến thuật (X-30 theo thiết kế)

Đặc tính tổng quát

  • Chiều dài: 160,0 ft (48,8 m)
  • Sải cánh: 74,0 ft (22,6 m)
  • Trọng lượng có tải: 300.000 lb (136.078 kg)
  • Động cơ: 1 × Scramjet

Hiệu suất bay

  • Động cơ đẩy: Air/Slush LH2

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • NASA X-43
  • Tupolev Tu-2000
  • HOTOL

Tham khảo

American X-Vehicles (.pdf)

2. Air Force History of the NASP Lưu trữ 2012-03-24 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Photo archive of the X-30 mockup Lưu trữ 2005-03-17 tại Wayback Machine
  • Video Aero-Space Plane: Flexible Access to Space (Nasa) 4 min
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay thử nghiệm USAF/Liên quân từ 1941 (Máy bay-X)
1–25
26–50
50–
Xem thêm
1 Không sử dụng.
  • x
  • t
  • s
Hệ thống tên lửa đẩy và tàu vũ trụ tái sử dụng
Hệ thống tên lửa đẩy
Đang hoạt động
Không còn hoạt động
Đang phát triển
  • Amur (tầng thứ nhất)
  • Ariane Next
  • CALLISTO
  • CORONA
  • Electron (tầng thứ nhất)
  • Hyperbola-2
  • Long March
    • 6X (tầng thứ nhất)
    • 8R (tầng thứ nhất)
  • Miura 5 (tầng thứ nhất)
  • New Glenn (tầng thứ nhất)
  • Pallas-1 (tầng thứ nhất)
  • RLV-TD
  • Rocket Lab Neutron (tầng thứ nhất)
  • Skylon
  • Starship (SpaceX)
  • Terran R (tầng thứ nhất)
  • Vulcan (động cơ)
  • WIRES
Đề xuất
  • Kankoh-maru
  • SASSTO
  • Saturn-Shuttle
Đã hủy
  • Adeline
  • Angara
  • Ares I (tầng thứ nhất)
  • Ares V (tầng đẩy)
  • Trường Thành-1
  • Energia II (Uragan)
  • Falcon 1e
  • Falcon 5
  • Nexus
  • HOPE-X
  • Hopper / Phoenix
  • HOTOL
  • K-1
  • Liquid Fly-back Booster
  • MAKS
  • Reusable Booster System
  • Roton
  • Sea Dragon
  • Tianjiao-1
  • Spiral
  • V-2
  • VentureStar
Tàu vũ trụ
Đang hoạt động
  • Boeing X-37
  • Chinese reusable experimental spacecraft (CSSHQ)
  • Dragon 2
  • Thần Long
  • SpaceShipTwo*
Không còn hoạt động
Đang phát triển
  • Boeing Starliner (capsule)
  • Dream Chaser
  • Next-generation crewed spacecraft (capsule)
  • Orel (tàu vũ trụ) (capsule)
  • Orion (capsule)
  • Tầng đẩy upper stage Starship
  • SpaceShipThree*
Đề xuất
  • Avatar
  • Goodyear Meteor Junior
  • Ya Guidao Gainian Feixingqi*
  • SUSIE
Đã hủy
  • H-2
  • Kliper
  • Lynx*
  • Mustard
  • Silver Dart
  • SOAR
  • X-30 NASP*
  • X-33*