Quark lạ

Quark lạ
Cấu trúcHạt sơ cấp
Loại hạtFermion
NhómQuark
Thế hệLớp thứ hai
Tương tác cơ bảnTương tác mạnh, tương tác yếu, tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn
Phản hạtPhản quark lạ (s)
Lý thuyếtMurray Gell-Mann (1964)
George Zweig (1964)
Ký hiệus
Khối lượng70–130 MeV/c2
Thời gian sốngphân rã thành quark lên
Điện tích13 e
Màu tích
Spin12
  • x
  • t
  • s

Quark lạ là hạt cơ bản thuộc gia đình fermion, nhóm quark, thế hệ thứ hai. Quark lạ đến nay vẫn chưa được thực nghiệm, lý thuyết về hạt Strange được đưa ra vào năm 1964 bởi Murray Gell-MannGeorge Zweig.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hạt sơ cấp
(HSC)
lên· xuống· duyên· lạ· đỉnh· đáy b
Electron e- · Positron e+ · Muon μ- · μ+ · Tauon τ- · τ+ · Neutrino νe · νμ · ντ
Photon γ · Gluon g · Boson W± · Boson Z0
Vô hướng
Boson Higgs H0
Ghost fields
Faddeev–Popov ghost
Hạt sơ cấp
phỏng đoán
(HSCPĐ)
Gaugino
Khác
Axino · Chargino · Higgsino · Neutralino · Sfermion (Stop squark)
HSCPĐ khác
Axion A0 · Dilaton · Graviton G · Majoron · Tachyon · X · Y · W' · Z' · Sterile neutrino · Đơn cực từ
Hạt tổ hợp
(HTH)
Meson / Quarkonia
π · ρ · η · η′ · φ · ω · J/ψ · ϒ · θ · K · B · D · T
HTH khác
Hạt tổ hợp
phỏng đoán
(HTHPĐ)
Hadron lạ
Baryon lạ
Dibaryon · Ngũ quark
Meson lạ
Glueball · Tứ quark
Khác
Lục quark  · Thất quark · Skyrmion
HTHPĐ khác
Phân tử mesonic · Pomeron
Giả hạt
Davydov soliton · Exciton · Magnon · Phonon · Plasmaron · Plasmon · Polariton · Polaron · Roton
Danh sách
Sách
en:Book:Hadronic Matter · en:Book:Particles of the Standard Model · en:Book:Leptons · en:Book:Quarks
Mô hình chuẩn  • Mô hình quark  • Lưỡng tính sóng–hạt  • Chủ đề Vật lý Thể loại Thể loại Hạt sơ cấp