Quận Muskogee, Oklahoma

Quận Muskogee, Oklahoma
Bản đồ
Map of Oklahoma highlighting Muskogee County
Vị trí trong tiểu bang Oklahoma
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Oklahoma
Vị trí của tiểu bang Oklahoma trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1907
Quận lỵ Muskogee
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

839 mi² (2.173 km²)
814 mi² (2.108 km²)
25 mi² (65 km²), 3%
Dân sốƯớc tính
 - (2010)
 - Mật độ

70,990
102/mi² (39,32/km²)

Quận Muskogee là một quận trong tiểu bang Oklahoma, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Muskogee 6. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 70.990 người 2.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 2173 ki-lô-mét vuông, trong đó có 65 km2 là diện tích đất, km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Oklahoma City (thủ phủ)
Chủ đề
Lịch sử |

Chính trị | Chính quyền | Thống đốc (Danh sách) | Biểu tượng | Người Oklahoma | Địa lý | Kinh tế | Thể thao | Nhân khẩu |

Điểm du lịch hấp dẫn
Vùng
Arklatex |

Central | Cherokee Outlet | Cross Timbers | Four State Area | Flint Hills | Green Country | Kiamichi Country | Little Dixie | Northwestern | Oklahoma City Metro | Ouachita Mountains | The Ozarks | Panhandle | South Central |

Southwestern
Thành phố  lớn
Quận
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s