Quận Garfield, Oklahoma

Quận Garfield, Oklahoma
Bản đồ
Map of Oklahoma highlighting Garfield County
Vị trí trong tiểu bang Oklahoma
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Oklahoma
Vị trí của tiểu bang Oklahoma trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập Cần thông tin
Quận lỵ Enid
Largest city Enid
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

1.060 mi² (2.745 km²)
1.058 mi² (2.741 km²)
2 mi² (4 km²), 0.15%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

57.813
55/dặm vuông (21/km²)
Múi giờ Miền Trung: UTC-6/-5
Đặt tên theo: James A. Garfield

Quận Garfield, Oklahoma là một quận trong tiểu bang Oklahoma, Hoa Kỳ. Quận được đặt tên theo James A. Garfield. Quận lỵ đóng ở thành phố Enid 6. Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số người 2. Năm 2007, ước tính dân số quận này là 57.813 người 2.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận này có diện tích 1.060 dặm vuông Anh (2.745,4 km2), trong đó có 2 dặm vuông Anh (5,2 km2) là diện tích đất, km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ

  • U.S. Highway 60
  • U.S. Highway 64/U.S. Highway 412
  • U.S. Highway 81
  • State Highway 15
  • State Highway 45
  • State Highway 74

Các quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Oklahoma City (thủ phủ)
Chủ đề
Lịch sử |

Chính trị | Chính quyền | Thống đốc (Danh sách) | Biểu tượng | Người Oklahoma | Địa lý | Kinh tế | Thể thao | Nhân khẩu |

Điểm du lịch hấp dẫn
Vùng
Arklatex |

Central | Cherokee Outlet | Cross Timbers | Four State Area | Flint Hills | Green Country | Kiamichi Country | Little Dixie | Northwestern | Oklahoma City Metro | Ouachita Mountains | The Ozarks | Panhandle | South Central |

Southwestern
Thành phố  lớn
Quận