Quận Middlesex, Massachusetts

Quận Middlesex, Massachusetts
Bản đồ
Map of Massachusetts highlighting Middlesex County
Vị trí trong tiểu bang Massachusetts
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Massachusetts
Vị trí của tiểu bang Massachusetts trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1643
Quận lỵ Cambridge và Lowell
TP lớn nhất Cambridge
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

848 mi² (2.195 km²)
823 mi² (2.133 km²)
24 mi² (63 km²), 2.84%
Dân số
 - (2008)
 - Mật độ

1,482,478
1.785/dặm vuông (687/km²)

Quận Middlesex là một quận thuộc tiểu bang Massachusetts, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người, dân số năm 2008 là 1.482.478 người. Quận lỵ đóng ở Cambridge và Lowell.6 Năm 2006, quận Middlesex xếp thứ 10 ở Hoa Kỳ về số tỷ phú trên một quận.[1].

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  1. ^ “Report: Number of U.S. millionaires reaches record”. Truy cập 16 tháng 11 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Massachusetts
Boston (thủ phủ)
Chủ đề
Phân cấp hành chính · Khu quốc hội · Văn hóa · Nhân khẩu · Kinh tế · Giáo dục · Bầu cử · Địa lý · Địa chất · Chính quyền · Lich sử · Hình ảnh · Âm nhạc · Con người Massachusetts · Chính trị · Thể thao · Biểu tượng bang · Giao thông · Làng · Điểm du lịch hấp dẫn · Cối xay gió
Vùng
The Berkshires · Blackstone Valley · Cape Ann · Cape Cod · Central Massachusetts · Greater Boston · The Islands · Merrimack Valley · MetroWest · Montachusett-North County · North Shore · Pioneer Valley · Quabbin Valley · Southeastern Massachusetts · South Coast · South County · South Shore · Western Massachusetts
Các quận
Barnstable · Berkshire · Bristol · Dukes · Essex · Franklin · Hampden · Hampshire · Middlesex · Nantucket · Norfolk · Plymouth · Suffolk · Worcester
Các thành phố
(See all
municipalities
)
Agawam · Amesbury · Attleboro · Barnstable · Beverly · Boston · Braintree · Brockton · Cambridge · Chelsea · Chicopee · Easthampton · Everett · Fall River · Fitchburg · Franklin · Gardner · Gloucester · Greenfield · Haverhill · Holyoke · Lawrence · Leominster · Lowell · Lynn · Malden · Marlborough · Medford · Melrose · Methuen · New Bedford · Newburyport · Newton · North Adams · Northampton · Palmer · Peabody · Pittsfield · Quincy · Randolph · Revere · Salem · Somerville · Southbridge · Springfield · Taunton · Waltham · Watertown · Westfield · West Springfield · Weymouth · Winthrop · Woburn · Worcester
Ghi chú: Đô thị không được liệt kê ở trên có một hình thức xã hội của chính phủ. Đô thị được liệt kê ở trên in nghiêng có một hình thức thành phố của chính phủ, nhưng đã giữ lại tiền tố tên "Thị trấn" như là một phần của tên chính thức của đô thị.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Massachusetts này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s