Quận Hampden, Massachusetts

Quận Hampden, Massachusetts
Bản đồ
Map of Massachusetts highlighting Hampden County
Vị trí trong tiểu bang Massachusetts
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Massachusetts
Vị trí của tiểu bang Massachusetts trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1812
Quận lỵ Springfield
County government abolished in 1998
TP lớn nhất Springfield
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

634 mi² (1.634 km²)
618 mi² (1.602 km²)
16 mi² (41 km²), 2.48%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

456.228
738/dặm vuông (285/km²)
Website: www.pvpc.org

Quận Hampden là một quận thuộc tiểu bang Massachusetts, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số người, dân số năm 2008 là 482.228 người. Quận lỵ đóng ở Springfield. Quận được lập năm 1812 từ quận Hampshire.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Massachusetts
Boston (thủ phủ)
Chủ đề
Phân cấp hành chính · Khu quốc hội · Văn hóa · Nhân khẩu · Kinh tế · Giáo dục · Bầu cử · Địa lý · Địa chất · Chính quyền · Lich sử · Hình ảnh · Âm nhạc · Con người Massachusetts · Chính trị · Thể thao · Biểu tượng bang · Giao thông · Làng · Điểm du lịch hấp dẫn · Cối xay gió
Vùng
The Berkshires · Blackstone Valley · Cape Ann · Cape Cod · Central Massachusetts · Greater Boston · The Islands · Merrimack Valley · MetroWest · Montachusett-North County · North Shore · Pioneer Valley · Quabbin Valley · Southeastern Massachusetts · South Coast · South County · South Shore · Western Massachusetts
Các quận
Barnstable · Berkshire · Bristol · Dukes · Essex · Franklin · Hampden · Hampshire · Middlesex · Nantucket · Norfolk · Plymouth · Suffolk · Worcester
Các thành phố
(See all
municipalities
)
Agawam · Amesbury · Attleboro · Barnstable · Beverly · Boston · Braintree · Brockton · Cambridge · Chelsea · Chicopee · Easthampton · Everett · Fall River · Fitchburg · Franklin · Gardner · Gloucester · Greenfield · Haverhill · Holyoke · Lawrence · Leominster · Lowell · Lynn · Malden · Marlborough · Medford · Melrose · Methuen · New Bedford · Newburyport · Newton · North Adams · Northampton · Palmer · Peabody · Pittsfield · Quincy · Randolph · Revere · Salem · Somerville · Southbridge · Springfield · Taunton · Waltham · Watertown · Westfield · West Springfield · Weymouth · Winthrop · Woburn · Worcester
Ghi chú: Đô thị không được liệt kê ở trên có một hình thức xã hội của chính phủ. Đô thị được liệt kê ở trên in nghiêng có một hình thức thành phố của chính phủ, nhưng đã giữ lại tiền tố tên "Thị trấn" như là một phần của tên chính thức của đô thị.


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Massachusetts này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s