Nghĩa vụ quân sự tại Nga

Tổng quan về chế độ quân dịch bắt buộc tại NgaBản mẫu:SHORTDESC:Tổng quan về chế độ quân dịch bắt buộc tại Nga

Chế độ quân dịch bắt buộc tại Nga (tiếng Nga: всеобщая воинская обязанность, chuyển tự vseobshchaya voinskaya obyazannost, dịch là "nghĩa vụ quân sự toàn dân", "nghĩa vụ quân sự phổ cập" hoặc "bổn phận chấp hành nghĩa vụ quân sự") là một khoảng thời gian thực hiện nghĩa vụ quân sự 12 tháng, có tính chất bắt buộc đối với tất cả các nam công dân trong độ tuổi từ 18 đến 30, với một số trường hợp ngoại lệ.[1] Trốn tránh nghĩa vụ bị xem là trọng tội chiếu theo bộ luật hình sự và bị phạt tù cao nhất tới 18 tháng.[2] Lính nghĩa vụ nói chung là bị cấm chỉ việc đào ngũ.[3]

Xem thêm

  • Dedovshchina (ma cũ bắt nạt ma mới trong quân đội)

Tham khảo

  1. ^ “Russia raises the maximum age of conscription as it seeks to replenish Ukraine forces”. theguardian.com. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ “Статья 328 УК РФ. Уклонение от прохождения военной и альтернативной гражданской службы”. www.zakonrf.info. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ “What the use of Russian conscripts tells us about the war in Ukraine”. 17 tháng 3 năm 2022.

Đọc thêm

  • "Russian Military Complains About 'Low Quality' of Recruits as Spring Draft Begins." Associated Press. April 1, 2005. (Via Levis-Nexis).

Liên kết ngoài

  • Conscription through detention in Russia's armed forces
  • Only eleven percent of Russian men enter mandatory military service.
  • https://www.ipernity.com/doc/57114/5919363
  • The Economic Cost of Soviet Military Manpower Requirements, RAND Corporation (1989)
  • Conscription and Reform in the Russian Army (2004)
  • x
  • t
  • s
Chế độ quân dịch bắt buộc tại Châu Âu
Quốc gia
có chủ quyền
  • Albania
  • Andorra
  • Anh
  • Armenia
  • Áo
  • Azerbaijan
  • Ba Lan
  • Bắc Macedonia
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Hercegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Đan Mạch
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hungary
  • Hy Lạp
  • Iceland
  • Ireland
  • Kazakhstan
  • Latvia
  • Liechtenstein
  • Litva
  • Luxembourg
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Séc
  • Serbia
  • Síp
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Ý
Quốc gia được
công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Kosovo
  • Nam Ossetia
  • Transnistria
Phụ thuộc và
vùng lãnh thổ khác
  • Åland
  • Quần đảo Faroe
  • Gibraltar
  • Guernsey
  • Đảo Man
  • Jersey
  • Svalbard
  • x
  • t
  • s
Nghĩa vụ quân sự tại Châu Á
Quốc gia
có chủ quyền
  • Ả Rập Xê Út
  • Afghanistan
  • Ai Cập
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Gruzia
  • Hàn Quốc
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Liban
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nga
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Síp
  • Sri Lanka
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Bắc Triều Tiên
  • Trung Quốc
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
  • Yemen
Quốc gia được
công nhận hạn chế
  • Abkhazia
  • Bắc Síp
  • Đài Loan
  • Nam Ossetia
  • Palestine
Lãnh thổ phụ thuộc
và vùng tự trị
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Quần đảo Cocos (Keeling)
  • Đảo Giáng Sinh
  • Hồng Kông
  • Ma Cao
  • Thể loại Thể loại
  •  Cổng thông tin châu Á
  • x
  • t
  • s

Lục quân (Lính dù) · Hải quân (Hải quân đánh bộ · Không quân Hải quân) · Không quân · Tên lửa / Pháo binh · Lực lượng tên lửa chiến lược · Lực lượng không gian

  • x
  • t
  • s
Liên bang Nga
Lịch sử
Niên biểu
Địa lý
Chính trị
Kinh tế
Xã hội
Văn hóa
Liên quan
  • Sơ lược
  • Thể loại
  • Cổng thông tin