Người lao động

Ảnh chụp trong thập niên 30 về một người lao động trung niên trên khung sườn của tòa nhà Empire State, New York, Hoa Kỳ.

Người lao động, người làm công, người làm thuê, người thợ hay nhân công là người làm công ăn lương, đóng góp lao động và chuyên môn để nỗ lực tạo ra sản phẩm cho người sử dụng lao động và thường được thuê với hợp đồng làm việc (giao kèo) để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể được đóng gói vào một công việc hay chức năng.

Trong hầu hết các nền kinh tế hiện đại, thuật ngữ "nhân viên", "công nhân" đề cập đến một mối quan hệ được xác định cụ thể giữa một cá nhân và một công ty, mà khác với những khách hàng tiêu dùng.

Người lao động cũng thường kết hợp thành các công đoàn hoặc nghiệp đoàn độc lập để bảo vệ quyền lợi của mình.

Tại nhiều quốc gia như Đức, kể từ khi cải cách pháp luật thông qua Đạo luật Hiến pháp trình trong năm 2001, theo pháp lý không còn phân biệt giữa nhân viên và công nhân, § 5, khoản 1 WCA cả hai được gọi chung là "người lao động" [1]. Luật này tác động đến một số thỏa thuận thương lượng tập thể của Đức. Như vậy, trong những năm gần đây, sự tách biệt và phân biệt đối xử giữa công nhân, viên chức, nhân viên hoặc cán bộ - thực hiện các hoạt động trong nhiều ngành công nghiệp tương tự hoặc hoạt động tương tự - được bãi bỏ, như trong các thoả ước tập thể cho dịch vụ công cộng (TvöD) và trong các thoả ước tập thể về khuôn khổ của hợp đồng làm việc.

Các loại hình thức làm việc khác được sắp xếp như tôi tớ, đày tớ, nô lệ mà bây giờ không thường thấy ở các nước phát triển nhưng vẫn còn xảy ra ở những nơi khác.

Việt Nam

Tại Việt Nam, Khoản 1 Điều 3 Bộ luật lao động năm 2012 định nghĩa: Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động.[2] Người lao động có thể là người:

Ngày 20/11/2019, Quốc hội đã ban hành Bộ luật Lao động 2019 [3] thay thế cho Bộ luật Lao động 2012. Bộ luật Lao động 2019 chính thức có hiệu lực kể từ 01/01/2021. Tại Khoản 1 Điều 3 Bộ luật lao động 2019 quy định Người lao động như sau: Người lao động là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động. Bên cạnh đó, tại Bộ luật mới này có nhiều quy định mới [4] so với quy định cũ tại BLLĐ 2012, đơn cử như: Loại hợp đồng lao động [5], tuổi nghỉ hưu, nghỉ lễ Quốc Khánh,...

Chú thích

  1. ^ Gerrick von Hoyningen-Huene (2002): Betriebsverfassungsrecht, 5. Auflage
  2. ^ Bộ Luật lao động 2012
  3. ^ Bộ luật Lao động 2019
  4. ^ 17 điểm mới quan trọng tại Bộ luật Lao động 2019 ai cũng phải biết
  5. ^ Chỉ còn 02 loại hợp đồng lao động từ 01/01/2021

Xem thêm

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Công ăn việc làm
Phân loại
  • Casual employment (Australia)
  • Contingent work
  • Full-time
  • Part-time contract
  • Self-employment
  • Skilled worker
  • Independent contractor
  • Temporary work
  • Academic tenure
  • Laborer
  • Tiền công lao động
Tuyển dụng
Vai trò
Giai cấp
Nghề nghiệpĐào tạo
  • Apprenticeship
  • Avocation
  • Career assessment
  • Career counseling
  • Career development
  • Coaching
  • Creative class
  • Giáo dục
    • Giáo dục thường xuyên
    • Professional development
    • Educational technology
    • Employability
    • Further education
    • Trường sau đại học
    • Induction training
    • Professional development
    • Knowledge worker
    • Licensure
    • Lifelong learning
    • Practice-based professional learning
    • Professional association
    • Professional certification
    • Professional development
    • Professional school
    • Reflective practice
    • Retraining
    • Vocational education
    • Vocational school
    • Vocational university
  • Mentorship
  • Occupational Outlook Handbook
  • Practice firm
  • Profession
  • Tradesman
  • Vocation
Tham dự
  • Break (work)
  • Career break
  • Furlough
  • Gap year
  • Leave of absence
  • Long service leave
  • No call, no show
  • Sabbatical
  • Sick leave
  • Máy chấm công
Lịch làm việc
  • 35-hour workweek
  • Eight-hour day
  • Flextime
  • Four-day week
  • Overtime
  • Retroactive overtime
  • Shift work
  • Telecommuting
  • Working time
  • Workweek and weekend
Tiền công
  • Income bracket
  • Thuế thu nhập
  • Living wage
  • Maximum wage
  • National average salary
    • List of countries by average wage
    • List of European countries by average wage
  • Minimum wage
    • Minimum wage in Canada
    • Minimum Wage Ordinance
    • List of sovereign states in Europe by minimum wage
    • Minimum wage in the United States
  • Progressive wage
    • Progressive wage
  • Overtime rate
  • Paid time off
  • Performance-related pay
  • Tiền lương
  • Salary cap
  • Working poor
Lợi ích người lao động
  • Annual leave
  • Casual Friday
  • Day care
  • Disability insurance
  • Bảo hiểm y tế
  • Life insurance
  • Parental leave
  • Pension
  • Sick leave
  • Take-home vehicle
An toàn và vệ sinh lao động
  • Epilepsy and employment
  • Công thái học
  • Industrial noise
  • Personal protective equipment
  • Occupational burnout
  • Bệnh nghề nghiệp
  • Occupational exposure limit
  • Occupational health psychology
  • Occupational injury
  • Occupational stress
  • Repetitive strain injury
  • Bệnh văn phòng
  • Work accident
    • Occupational fatality
  • Workers' compensation
  • Workplace phobia
  • Workplace wellness
Cơ hội bình đẳng
  • Affirmative action
  • Equal pay for equal work
Infractions
  • List of corporate collapses and scandals
    • Accounting scandals
    • Corporate behaviour
    • Corporate crime
    • Control fraud
    • List of corporate collapses and scandals
  • Employment discrimination
  • Dress code
  • Employee handbook
  • Employee monitoring
  • Evaluation (workplace)
  • Luật lao động
  • Quấy rối tình dục
  • Sleeping while on duty
  • Wage theft
  • Whistleblower
  • Workplace bullying
  • Workplace harassment
  • Workplace incivility
Willingness
  • Civil conscription
  • Conscription
  • Dead-end job
  • Extreme careerism
  • Job satisfaction
  • Organizational commitment
  • McJob
  • Refusal of work
  • Nô lệ
  • Workaholic
  • Work aversion
  • Work ethic
  • Work–life balance
    • Downshifting
    • Slow living
Termination of employment
  • At-will employment
  • Dismissal (employment)
    • Banishment room
    • Constructive dismissal
    • Wrongful dismissal
  • Employee exit management
  • Exit interview
  • Layoff
  • Notice period
  • Pink slip (employment)
  • Resignation
    • Letter of resignation
  • Restructuring
  • Retirement
    • Mandatory retirement
    • Retirement age
  • Severance package
    • Golden handshake
    • Golden parachute
  • Turnover (employment)
Thất nghiệp
Bản mẫu Xem thêm bản mẫu
  • Template:Aspects of corporations
  • Template:Aspects of jobs
  • Template:Aspects of occupations
  • Template:Aspects of organizations
  • Template:Aspects of workplaces
  • Bản mẫu:Vị trí trong công ty
  • Template:Organized labor